dùng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṳŋ˨˩ | juŋ˧˧ | juŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
[sửa]dùng
- Đem làm việc gì; vận dụng cái gì đó cho làm việc nào đó.
- Dùng tiền vào việc thiện.
- Giao cho công việc gì.
- Phải dùng người đúng chỗ, đúng việc. (Hồ Chí Minh)
- Nước dùng: nước nấu bằng thịt, xương hoặc tôm để chan vào món ăn.
- Phở cần phải có nước dùng thực ngọt.
Đồng nghĩa
[sửa]- đem làm việc gì
Dịch
[sửa]- đem làm việc gì
- Tiếng Anh: to use
- Tiếng Hà Lan: gebruiken
- Tiếng Nga: использовать (ispól’zovat’) (đều chưa hoàn thành và hoàn thành cùng)
- uống
Tham khảo
[sửa]- "dùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)