dám
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːm˧˥ | ja̰ːm˩˧ | jaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːm˩˩ | ɟa̰ːm˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]dám
- Có đủ tự tin để làm việc gì, dù biết là khó khăn, nguy hiểm.
- dám nghĩ, dám làm
- Cùng nhau đã trót nặng lời, Dẫu thay mái tóc, dám dời lòng tơ! "TKiều"
- (khẩu ngữ, kiểu cách) dám nhận (hàm ý khiêm tốn)
- (- xin cảm ơn bà!) - không dám!
- cháu không dám, cụ quá khen!
Tham khảo
[sửa]- Dám, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [zaːm˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [jaːm˦]
Danh từ
[sửa]dám