chuẩn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwə̰n˧˩˧ | ʨwəŋ˧˩˨ | ʨwəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwən˧˩ | ʨwə̰ʔn˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chuẩn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]chuẩn
Tính từ
[sửa]chuẩn
Động từ
[sửa]chuẩn
- Đồng ý cho.
- Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây dựng trường trung học kiểu mẫu
- Cho phép.
- Bộ đã chuẩn việc mở rộng phòng thí nghiệm ở trường đại học.
Tham khảo
[sửa]- "chuẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)