band
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbænd/
Hoa Kỳ | [ˈbænd] |
Danh từ
[sửa]band /ˈbænd/
- Dải, băng, đai, nẹp.
- Dải đóng gáy sách.
- (Số nhiều) Dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm... ).
- (Vật lý) Dải băng.
- frequency band — dải tần số
- short-waved band — rađiô băng sóng ngắn
Ngoại động từ
[sửa]band ngoại động từ /ˈbænd/
Chia động từ
[sửa]band
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to band | |||||
Phân từ hiện tại | banding | |||||
Phân từ quá khứ | banded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | band | band hoặc bandest¹ | bands hoặc bandeth¹ | band | band | band |
Quá khứ | banded | banded hoặc bandedst¹ | banded | banded | banded | banded |
Tương lai | will/shall² band | will/shall band hoặc wilt/shalt¹ band | will/shall band | will/shall band | will/shall band | will/shall band |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | band | band hoặc bandest¹ | band | band | band | band |
Quá khứ | banded | banded | banded | banded | banded | banded |
Tương lai | were to band hoặc should band | were to band hoặc should band | were to band hoặc should band | were to band hoặc should band | were to band hoặc should band | were to band hoặc should band |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | band | — | let’s band | band | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]band /ˈbænd/
Thành ngữ
[sửa]- when the band begins to play: Khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng.
Ngoại động từ
[sửa]band ngoại động từ /ˈbænd/
- Tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy.
Chia động từ
[sửa]band
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to band | |||||
Phân từ hiện tại | banding | |||||
Phân từ quá khứ | banded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | band | band hoặc bandest¹ | bands hoặc bandeth¹ | band | band | band |
Quá khứ | banded | banded hoặc bandedst¹ | banded | banded | banded | banded |
Tương lai | will/shall² band | will/shall band hoặc wilt/shalt¹ band | will/shall band | will/shall band | will/shall band | will/shall band |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | band | band hoặc bandest¹ | band | band | band | band |
Quá khứ | banded | banded | banded | banded | banded | banded |
Tương lai | were to band hoặc should band | were to band hoặc should band | were to band hoặc should band | were to band hoặc should band | were to band hoặc should band | were to band hoặc should band |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | band | — | let’s band | band | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "band", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)