mức độ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨk˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ | mɨ̰k˩˧ ɗo̰˨˨ | mɨk˧˥ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨk˩˩ ɗo˨˨ | mɨk˩˩ ɗo̰˨˨ | mɨ̰k˩˧ ɗo̰˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
[sửa]mức độ
- Bậc gần hay xa một cơ sở so sánh (trong lĩnh vực cụ thể hay trừu tượng) dùng làm tiêu chuẩn cho hành động.
- Ăn tiêu có mức độ.
- Đầu tư người và của tới mức độ cao vào công cuộc nghiên cứu khoa học.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mức độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)