răng
Étymologie
modifier- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
modifierrăng
- (Régionalisme) Comment; que; pourquoi.
Mần răng
- Que faire; comment faire
răng rứa ?
- Pourquoi cela?
- Dent.
Mọc răng
- Faire ses dents
răng sâu
- Dent cariée
răng lược
- Dents d’un engrenage
- Dentaire.
Dây thần kinh răng
- Nerf dentaire
Thợ làm răng
- Ouvrier dentaire
- Dental.
Phụ âm răng
- Dentale; consonne dentale
bộ răng
- Dentition
chảy máu răng
- Odontorragie
đau răng
- Odontalgie
u răng
- Dentome, odontome
khoa răng
- Odontologie, dentisterie
thầy thuốc khoa răng
- Dentiste
quá trình tạo răng
- Odontogenèse
phụ âm khe răng
- Interdentale
phụ âm sau răng
- Postdentale
rìa hình răng
- Dentelure
Prononciation
modifier- \rɑŋ˦\
- Nord du Vietnam (Hanoï) : [zɑŋ˦]
- Sud du Vietnam (Ho Chi Minh-Ville) : [ʒɑŋ˦]
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « răng [Prononciation ?] »
Paronymes
modifierRéférences
modifier- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage