mươi
Nùng
editNoun
editmươi
References
editTày
editEtymology
editInherited from Proto-Tai *ʰmɯəjᴬ. Cognate with Thai เหมือย.
Pronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [mɨəj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [mɨəj˦˥]
Noun
editmươi (𪜚)
- frost; dew
- cuổi thai mươi
- bananas that died from frost
- Mươi lồng tót lai.
- Dew is coming, and it's freezing.
Derived terms
editReferences
edit- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [mɨəj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [mɨj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [mɨj˧˧]
Audio (Hà Nội): (file)
Etymology 1
editA variant of mười (“ten”), perhaps from an originally prefixed form.
Numeral
edit- (cardinal number, only in compounds with hai (“two”) to chín (“nine”)) -ty
- Synonym: chục
- tám mươi ― eighty
- (colloquial) some ten; about ten
Usage notes
edit- These two points are applied only when mươi is followed by another numeral:
- Mươi is very often ellipsed in colloquial speech, so ba mốt (“thirty-one”) and tám sáu (“eighty-six”) are generally more common than the full forms ba "mươi" mốt and tám "mươi" sáu in the daily language.
- For hai mươi (“twenty”) and ba mươi (“thirty”) specifically, the constracted forms hăm and băm, where mươi is reduced to /m/, are also common, therefore hăm bảy (“twenty-seven”), băm ba (“thirty-three”).
- However, the decade numerals themselves never undergo any ellipsis or reduction, so hai mươi (“twenty”) when used on itself remains unchanged, never *hăm.
- hai mươi cuốn sách ― twenty books
- *hăm cuốn sách ― twenty books
Derived terms
editNumeral
edit- about ten
- mươi ngày ― about ten days
- mươi đồng ― about ten dong
Etymology 2
edit(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)
Noun
editmươi
References
edit- "mươi" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
Categories:
- Nùng lemmas
- Nùng nouns
- Tày terms inherited from Proto-Tai
- Tày terms derived from Proto-Tai
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tày terms with usage examples
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese numerals
- Vietnamese cardinal numbers
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese colloquialisms
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms with rare senses
- vi:Ten