hông
Vietnamese
editPronunciation
editEtymology 1
editNoun
edit- (anatomy) hip
- lắc hông ― to shake one's hip
- (by extension) side; flank
- bên hông ― right beside/right next to
Derived terms
editEtymology 2
editFrom Proto-Vietic *k-hoːŋ; cognate with Chut [Rục] kəhoːŋ¹, Tho [Cuoi Cham] kʰɔːŋ¹ .
Noun
edit- earthenware pan in a double boiler
Verb
editEtymology 3
editAttested extensively (spelled as hôn) in works of Hồ Biểu Chánh, such as in Ai làm được (1922).
Adverb
edithông
- Southern Vietnam form of không
- 1992, Nguyễn Văn Hiên (lyrics and music), Không Dám Đâu (I Wouldn't Dare!), performance by Hiền Thục
- Hông dám đâu! Em còn phải học bài.
Hông dám đâu! Em còn phải làm bài.
‘Sao khó ghê? Mai mình hãy ôn bài!’
‘Hông dám đâu! Hổng dám đâu!’- I wouldn't dare! I still have to study.
I wouldn't dare! I still have homework.
‘Why so fastidious? We can revise tomorrow!’
‘I wouldn't dare! I wouldn't dare!’
- I wouldn't dare! I still have to study.
- 1992, Nguyễn Văn Hiên (lyrics and music), Không Dám Đâu (I Wouldn't Dare!), performance by Hiền Thục