chái
Mandarin
editAlternative forms
edit- chai — nonstandard
- ĉái — very rare shorthand
Romanization
edit- Hanyu Pinyin reading of 侪
- Hanyu Pinyin reading of 儕/侪
- Hanyu Pinyin reading of 喍
- Hanyu Pinyin reading of 柴
- Hanyu Pinyin reading of 犪
- Hanyu Pinyin reading of 祡
- Hanyu Pinyin reading of 茈
- Hanyu Pinyin reading of 豺
- Hanyu Pinyin reading of 齛
- Hanyu Pinyin reading of 㑪
Tày
editPronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [caːj˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [caːj˦]
Etymology 1
editNoun
editchái
- saw
- chái mạy ― saw for cutting trees
Etymology 2
editFrom Vietic; compare Vietnamese trái, Muong Bi tlải. This is probably not a loan from modern Northern Vietnamese, but from an earlier form where the medial liquid was still presented: *k-l > *kʲ with further palatalization from there.
Adverb
editchái
- on the contrary
- cạ bấu đảy pây liêu lai, chái tẻo nhằng pây tức tỏ
- I told him/her not to go out too much but quite the contrary, he/she even gambles.
- cạ bấu tỉnh lẻ dá, chái nhằng éo them
- I told him/her he/she doesn't have to listen to me if he/she wishes, but he/she even talks back to me.
Etymology 3
editNoun
editchái
- trotters
- chái mu ― pig trotters
- chái rì ― long packs of trotters
References
edit- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
editPronunciation
editNoun
edit- lean-to
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 65:
- Nhưng bàn tay Vạn từ từ buông thõng khi bất chợt nhìn xuyên qua khe vách chái nhà, bắt gặp Thọ đang co rúm vì sợ hãi sau cánh cửa.
- But Vạn's hand slowly fell to his side as he suddenly looked through the chinks in the walls of the lean-to and saw Thọ trembling in fear behind the door.
Categories:
- Hanyu Pinyin
- Mandarin non-lemma forms
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tày terms with usage examples
- Tày terms borrowed from Vietic languages
- Tày terms derived from Vietic languages
- Tày adverbs
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms with quotations