Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

See also: chai, Chai, chài, chāi, chǎi, and -chai

Mandarin

edit

Alternative forms

edit

Romanization

edit

chái (chai2, Zhuyin ㄔㄞˊ)

  1. Hanyu Pinyin reading of
  2. Hanyu Pinyin reading of
  3. Hanyu Pinyin reading of
  4. Hanyu Pinyin reading of
  5. Hanyu Pinyin reading of
  6. Hanyu Pinyin reading of
  7. Hanyu Pinyin reading of
  8. Hanyu Pinyin reading of
  9. Hanyu Pinyin reading of
  10. Hanyu Pinyin reading of

Tày

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Noun

edit

chái

  1. saw
    chái mạysaw for cutting trees

Etymology 2

edit

From Vietic; compare Vietnamese trái, Muong Bi tlải. This is probably not a loan from modern Northern Vietnamese, but from an earlier form where the medial liquid was still presented: *k-l > *kʲ with further palatalization from there.

Adverb

edit

chái

  1. on the contrary
    cạ bấu đảy pây liêu lai, chái tẻo nhằng pây tức tỏ
    I told him/her not to go out too much but quite the contrary, he/she even gambles.
    cạ bấu tỉnh lẻ dá, chái nhằng éo them
    I told him/her he/she doesn't have to listen to me if he/she wishes, but he/she even talks back to me.

Etymology 3

edit

Noun

edit

chái

  1. trotters
    chái mupig trotters
    cháilong packs of trotters

References

edit
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Noun

edit

chái (, , 𢈖)

  1. lean-to
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 65:
      Nhưng bàn tay Vạn từ từ buông thõng khi bất chợt nhìn xuyên qua khe vách chái nhà, bắt gặp Thọ đang co rúm vì sợ hãi sau cánh cửa.
      But Vạn's hand slowly fell to his side as he suddenly looked through the chinks in the walls of the lean-to and saw Thọ trembling in fear behind the door.