Nam Hàn
See also: Nam Hán
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 南韓, from Korean 남한 (Namhan). This term was adopted by the former country of South Vietnam and survives in Overseas Vietnamese communities.
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [naːm˧˧ haːn˨˩]
- (Huế) IPA(key): [naːm˧˧ haːŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [naːm˧˧ haːŋ˨˩]
Audio (Hà Nội): (file)
Proper noun
edit- (Overseas Vietnamese) South Korea
- Synonyms: Đại Hàn, (current name in Vietnam) Hàn Quốc, (previously North Vietnam) Nam Triều Tiên
- 1970, Đỗ Ngọc Nhận, Van de Chi dao chien luoc trong Chien tranh Viet-Nam[1], page 463:
- Ở Nam-Hàn, lãnh tụ Cộng-sản Kim-Nhật-Thành...
- In South Korea, Communist supreme leader Kim Il-sung...
- 2014 May 22, “Chiến hạm Nam, Bắc Hàn bắn nhau trên biển”, in Nguoi Viet Daily News[2]:
- Tàu Nam Hàn phản pháo, bắn trả mấy phát vào khu vực gần chiếc tàu Bắc Hàn.
- The South Korean ship returned fire and shot in the vicinity of̀ the North Korean ship several times.