Di-gan
Vietnamese
editEtymology
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [zi˧˧ ɣaːn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [jɪj˧˧ ɣaːŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [jɪj˧˧ ɣaːŋ˧˧]
- Phonetic spelling: di gan
Adjective
editDi-gan
- Gypsy, Roma
- người Di-gan ― a Gypsy
- 1985, Thanh Thảo, Đàn ghi ta của Lor-ca [Lorca’s Guitar]:
- chàng ném lá bùa cô gái Di-gan
vào xoáy nước
chàng ném trái tim mình
vào lặng yên bất chợt- he threw the Gypsy girl’s talisman
into a whirlpool
he threw his own heart
into sudden silence
- he threw the Gypsy girl’s talisman