ác
Appearance
See also: Appendix:Variations of "ac"
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ʔaːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ʔaːk̚˦]
Etymology 1
[edit]Adjective
[edit]ác (惡)
Etymology 2
[edit]Adjective
[edit]ác (惡)
Synonyms
[edit]Derived terms
[edit]Etymology 3
[edit]Noun
[edit]ác
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français [Tày-Vietnamese-French Dictionary][4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔaːk̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔaːk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔaːk̚˦˥]
Audio (Hà Nội): (file)
Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 惡.
Adjective
[edit]ác
Noun
[edit]ác
- (literary) evil
- Antonym: thiện
- thiện (và) ác ― good and evil
- Thiện, Ác, Tà ― The Good, the Bad, and the Ugly
Derived terms
[edit]Descendants
[edit]- → Tai Dam: ꪮꪱꪀ
Etymology 2
[edit]From Proto-Vietic *ʔaːk (“crow”), from Proto-Mon-Khmer *kʔaak ~ *kʔaik (“crow; to caw”). Compare ác là.
Noun
[edit]- (North Central Vietnam) crow
- 1870, Lê Ngô Cát & Phạm Đình Toái, Đại Nam Quốc Sử Diễn Ca (National History of the Great South in Verse), "Sự loạn lạc ở Bắc hà (The Chaos North of the River (Gianh))"
- Lòng người đâu chẳng loạn ly;
Ếch kêu, ác họp thiếu gì gần xa!- Everywhere, the chaos parted the folk's hearts;
Near and far, there was no lack of croaking frogs and gathering crows.
- Everywhere, the chaos parted the folk's hearts;
- 1870, Lê Ngô Cát & Phạm Đình Toái, Đại Nam Quốc Sử Diễn Ca (National History of the Great South in Verse), "Sự loạn lạc ở Bắc hà (The Chaos North of the River (Gianh))"
Derived terms
[edit]Anagrams
[edit]Categories:
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày adjectives
- Tày terms with usage examples
- Tày terms borrowed from Chinese
- Tày terms derived from Chinese
- Tày nouns
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adjectives
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese informal terms
- Vietnamese nouns
- Vietnamese literary terms
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms inherited from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms derived from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese nouns classified by con
- Central Vietnamese
- Vietnamese terms with quotations