cuốc
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kuək̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kuək̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [kuək̚˦˥]
- Homophone: quốc (northern Vietnam)
Audio (Hà Nội): (file)
Etymology 1
[edit]Noun
[edit](classifier con) cuốc • (𪅦, 𫛐)
- white-breasted waterhen
Etymology 2
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 钁/鐝 (SV: quyết, quắc).
Noun
[edit](classifier cây, cái) cuốc • (𨫵)
Verb
[edit]cuốc
- to hoe
Etymology 3
[edit]Noun
[edit]cuốc
- (in certain expressions) errand
- cuốc bộ ― to walk
Etymology 4
[edit]Romanization
[edit]cuốc
- (uncommon, obsolete) Northern Vietnam form of quốc
- 1915, Synodo Tunquinensé. Công đồng hội lần thứ nhất. Miền Bắc Kỳ (Đàng Ngoài trong nước Annam), năm 1900., II edition:
- Các đấng Vítvồ sẽ ra sức khuôn xếp mọi đàng để các thày cả được hòa thuận ăn ở cho có tình nghĩa anh em thật vuối nhau, nhất là các thày cả missionariô và các thày cả bản cuốc được hợp nhất vuối nhau.
- Our bishops shall help preparing everything so that all the fathers can live together in harmony, especially between the fathers who are missionaries and those who are natives.
Categories:
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with homophones
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese onomatopoeias
- Vietnamese nouns classified by con
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms derived from Chinese
- Vietnamese nouns classified by cây
- Vietnamese nouns classified by cái
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms borrowed from French
- Vietnamese terms derived from French
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese non-lemma forms
- Vietnamese romanizations
- Vietnamese terms with uncommon senses
- Vietnamese terms with obsolete senses
- Northern Vietnamese
- Vietnamese terms with quotations
- vi:Birds
- vi:Tools