líu lobirds) twittering; warbling tiếng chim hót líu lo ― the carol of a bird (of babies) prattling; lispy; speaking indistinctly tiếng nói líu lo của một đứa bé
cho dùkiện sống hiện đại, sang trọng mà thiếu vắng đi mầu xanh của cây cảnh, tiếng hót của vài con chim nhỏ. Human beings in cities, although living conditions
dạ oanhcon) dạ oanh (rare) nightingale 2014, Lê Huỳnh Lâm, “Thơ Lê Văn Ngăn - Tiếng hót của loài Dạ Oanh (Lê Văn Ngăn's Poetry - Nightingales’ Songs)”, Tạp Chí
phành phạchphành phạch vigorously and noisily Tiếng quạt quay phành phạch càng làm cho mình nóng. The sound of the fan spinning noisily makes me feel even hotter.
sizzleparticiple sizzled) (intransitive) To make the sound of water boiling on a hot surface. The sausages were sizzling on the barbecue. (transitive, informal)