Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Academia.eduAcademia.edu

Sinh lý bệnh – Miễn dịch KHÁNG NGUYÊN KHÁNG THỂ BỔ THỂ

Sinh lý bệnh – Miễn dịch KHÁNG NGUYÊN KHÁNG THỂ BỔ THỂ ThS.BS Trần Ngọc Thanh BM. SL-SLB-MD Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch L/O/G/O dr.tranngocthanh@gmail.com KHÁNG NGUYÊN 1 Đ nh nghĩa 2 Các y u t nh h ởng đ n kh nĕng gây P MD 3 Epitop (Quy t đ nh KN) 4 Phân lo i www.themegallery.com Đ nh nghĩa • Tính đặc hi u kháng nguyên Là tính ch t c a m t ch t hay m t c u trúc có kh nĕng k t hợp đặc hi u v i kháng th hay th th kháng nguyên c a t bào T đ ợc t o ra trong đáp ứng mi n d ch. • Tính gây mi n d ch Là tính ch t c a m t ch t khi đ a vào c th (ti p xúc v i h mi n d ch) có kh nĕng t o ra m t đáp ứng mi n d ch. Đ nh nghĩa Hapten Kháng nguyên Bán kháng nguyên Kháng nguyên hoàn chỉnh Tính đặc hiệu Có Có Tính gây miễn dịch -/- Có Gọi là Ch t sinh mi n d ch: IMMUNOGEN Ch t sinh dung n p: TOLERGEN Các y u t nh h ởng đ n kh nĕng gây P MDăc a KN Trọng l ợng phân tử 2 Bản chất hóa học 1 6 Đặc điểm di truyền của từng cá thể 3 Kháng nguyên 5 Tính lạ Tính có thể phân hủy 4 Tính dễ bị bắt giữ bởi ĐTB • 1. B n ch t hóa học – Đ i phân t P th ờng là KN m nh – PP, PS, cao PT hữu c t ng hợp: có th là KN – Lipid, Acid nucleotid tinh khi t: Hapten – Các ch t có c u trúc hóa học phức t p đ n m t mức đ nào đó thì có kh nĕng gây P MD. • 2. Trọng l ợng phân t (P, PS, dẫn ch t có P) > 50.000 Da (1 gr = 6.02 x 1023 Dalton): KN r t m nh, gây nguy c tai bi n lần sau (vaccin, các dẫn ch t t P) < 10.000 Da: th ờng không có tính gây MD (hapten) (hầu h t các thu c thông th ờng). • 3. Tính có th b phân h y Các ch t không b phân h y sinh học trong c th : không có tính sinh MD – Polystyren (không ĐTBăđ ợc) – Amiĕng (không ĐTBăđ ợc) – PP có c u t o t aa (không có men) Các ch t b phá h y quá nhanh: không có tính sinh MD hoặc có y u. • 4. Tính d b bắt giữ bởi đ i thực bào • 5. Tính l – Ch t “quen”ăv i h MD (dù có đầy đ tính ch t c a KN): không sinh P MDă(sự dung n p đ i v i KN b n thân) – Sự r i lo n dung n p v i KN b n thân: b nh tự mi n. – L hay quen là do: • Ngu n g c di truy n • Sự hu n luy n c a các TB MD – Sự khác bi t (tính l ) càng l n, tính sinh MD càng m nh • 6. Đặc đi m di truy n c a t ng cá th P ăkhác nhau giữa những cá th đ i v i cùng m t lo i KN Epitop (Quy t đ nh KN) Là m t phần c a kháng nguyên Là v trí nhận di n đ gắn k t bởi KT, Lympho đặc hi u v i KN. Epitop Là v trí nhận di n đ gắn k t bởi KT, Lympho đặc hi u v i KN. Vị trí nhận diện của KT khác của Lym Là MS (4-8 aa) TLPT càng l n, epitop càng nhi u KN có epitop giống nhau: P chéo QĐătính ĐHăc a KN KT đ n dòng 1 KN có th có nhi u Epitop KN đ n hi u Hóa tr KN: s epitop trên KN KN đ n hi u th ờng là PS Epitop Epitop KT đ n dòng: ch nhận di n 1 đặc hi u epitop trên KN KN đ n hi u: KN có nhi u epitop nh ng ch có 1 ít là đặc hi u THEO EPITOP – KN đ n hi u – KN không đ n hi u THEOăPH NGăPHỄPăSINHăMi N D CH – KN ph thu c tuy n ức (A) – KN không ph thu c tuy n ức (B) A B Lo i BC k t hợp Lympho T Lympho B C u trúc lặp l i Ít có Th ờng có Trí nh MD T t Không có Hoặc không đầy đ Đ M nh Không tĕng (tĕng nhẹ khi tiêm nhắc) MD THEOăKH ăNĔNGăSINHăMi N D CH – Bán KN (Hapten) – Kháng nguyên – Siêu kháng nguyên KHỄNGăTH 1 Đ nh nghĩa 2 C u trúc và Phân lo i 3 C u trúc theo lo i chu i 4 So sánh các lo i kháng th www.themegallery.com Đ nh nghĩa KHỄNGăTH • Là thành phần duy nh t c a đáp ứng mi n d ch đặc hi u th d ch • Còn đ ợc gọi là globulin mi n d ch • Là m t globulin mi n d ch có kh nĕng k t hợp đặc hi u v i m t kháng nguyên C u trúc & Phân lo i • Các lo i KT khác nhau nh ng v c u trúc là t đ ng v i nhau. ng PH NGăPHỄPăDỐNGăMENă&ăCH TăKH • KT g m 3 m nh: – 2 m nh Fab: có kh nĕng k t hợp ĐHăv i KN t nh ng không gây hi n t ợng k t t a KN. – 1 m nh Fc: ng ợc l i ng ứng • Fc không k t hợp ĐHăđ ợc là do có 1 hóa tr . C u trúc & Phân lo i PH NGăPHỄPăDỐNGăMERCAPTOăETHANOL • KT g m 4 m nh: – 2 chu i nặng gi ng nhau (H): 5 l p (5 isotype, dẫn đ n sự khác bi t v thu c tính sinh học) IgM (H=µ) IgG (H= γ) IgA (H=α) IgD (H= Ł) – 2 chu i nhẹ gi ng nhau (L): 2 lo i ( và ) – Ví d : IgG (γ2 2 hoặc γ2 2) – IgG có 4 subtype: IgG1, IgG2, IgG3, IgG4 – IgA có 2 subtype: IgA1, IgA2. – IgM là kháng th tự nhiên c a nhóm máu ABO PH • • NGăPHỄPăDỐNGăMENăPEPSIN M nh l n (m nh F(ab’)2):ăcó 2 hóa tr đ gắn KN M nh nh : nhanh chóng b phá h y IgE (H= ł) C u trúc theo chu i nặng – nhẹ Domain là những đo n Polypeptide cu n l i d hi n di n c a các cầu n i S-S i sự C u trúc theo chu i nặng – nhẹ Chu i nhẹ (L): 02 domains VL và CL tính t đầu NH2. Chu i nặng (H): 04 domains VH và CH, CH2, CH3. C u trúc theo chu i nặng – nhẹ Chu i nhẹ (L): 02 domains VL và CL tính t đầu NH2. Chu i nặng (H): 04 domains VH và CH, CH2, CH3. Riêng IgM và IgE có 5 domains VH và CH, CH2, CH3, CH4 C u trúc theo chu i nặng – nhẹ VL và VH t o không gian gắn k t v i KN (t i epitop KN). Idiotip là v trí đặc hi u c a KT v i epitop c a KN. IgA Chuỗi H α IgD Ł Chuỗi L IgE ł và IgG IgM γ (58.000:2) µ Lòng mạch Bề mặt LymB*** (22.000:2 Da) Hiện diện Dịch tiết (n ớc bọt, dịch nhầy, dịch vị, mồ hôi, sữa mẹ) Huyết t ơng (1 ít) Bề mặt LymB*** Huyết t ơng (thấp nhất) Bề mặt Masto bào và BCAT (nhiều do Fc có ái lực cao) Huyết t ơng Dịch gian bào Dịch não tủy Dịch màng bụng TLPT 165.000 180.000 200.000 150.000 Domain H/L 4/2 4/2 5/2 4/2 Opsonin Hóa* Có Độc TB phụ thuộc kháng thể** Có *Sự gắn kết của Fab lên KN làm tăng khả năng opsonin của Fc với thụ thể Fc trên màng ĐTB (là sự thực bào) **Sự gắn kết với thụ thể Fc trên màng TB NK làm kích thích TB NK, TB K nhận tín hiệu gây hủy diệt (là sự tự chết) *** Đóng vai trò thụ thể kháng nguyên 5/2 IgA IgD IgE T1/2 (ngày) Subtype IgA1, IgA2 0 Hoạt hóa bổ thể -/- -/- Qua nhau thai Đặc điểm -Chống VK bám dính và xâm nhập - Kích hoạt lysozym (có nhiều trong dịch tiết) tiêu diệt VK Gr-Ng ng kết VR SL ít nên khả năng chống khuẩn yếu nhất 0 IgG IgM 23* 5 IgG (1,2,3,4) 0 Có, trừ IgG4 Có # Có**, trừ IgG2 -/- - Gắn kết đ ợc KN đa hóa trị hoặc kết tủa KN hòa tan (giúp ĐTB thu tóm KN hòa tan hữu hiệu) -Trung hòa đ ợc độc tố -Bất động VK, trung hòa VR - Có thể đ ợc SX bởi cả 2 loại KN*** -Thai nhi tự tổng hợp từ tháng thứ 5 - Ng ng kết sớm và mạnh nhất**** * Thuận lợi truyền MD thể thụ động ** Bất đồng nhóm máu mẹ - con gây chết con. *** KN phụ thuốc tuyến ức (hình thành IgM sớm nhất sau sơ nhiễm) và KN không phụ thuộc tuyến ức. **** Do có nhiều hóa trị, u thế bảo vệ sớm NK lòng mạch. # Hoạt hóa với hiệu quả cao nhất nên ly giải VK hoặc TB đích mạnh nhất B ăTH 1 Đ nh nghĩa 2 Phân lo i 3 4 5 Ho t hóa b th Hi n t ợng MD k t dính và opsonin hóa Đi u hòa ho t hóa b th NHI TăĐ ăPHÒNG Huy t thanh (KT) + VK t (KN)  KT t b ly gi i ĐUNă56oC,ă30ăPHÚT Huy t thanh (KT) + VK t (KN)  VK t b ng ng k t, không ly gi i. KT + KN + ?  Ly gi i ă56oC,ă30ăPHÚT Huy t thanh (KT) + VK t (KN)  VK t b ly gi i. KT + KN + ?  Ly gi i ?:m t y u t không ch u nhi t, có vai trò trong P MD Tên ban đầu: ALEXIN Tên sau đó: B ăTH Đ nh nghĩa Đặc tính D ng t n t i Ch t không ch u nhi t Giúp P ăKN-KT và b c l những đặc tính sinh học khác Bình th ờng ởăd ng không ho t đ ng, cần ph i đ ợc ho t hóa B ăTH Đặc tính Ngu n g c Không tĕng thêm khi gây MD Không có tính ĐHăv i KN Là m t thành phần c a c ch Đ ăMDăKĐH Do gan,ăĐTB,ăTBăđ n nhân,TB máu, TB niêm m c ru t s n xu t Phân lo i b th • G m 25 lo i P (# 10% P huy t t • • • • • ng) Kí hi u chung: C (complement) Lo i b th :ăCă+ă“s tự nhiên”ă(C3) M nh peptide c a lo i b th : Că+ă“s tự nhiên”ă+ă“chữ a/b”ă(C3a,ăC3b) a: n u m nh peptide có ho t tính th p, TLPT th p h n (tr C2a > C2b) b: n u m nh peptide bám b mặt sinh học. M nh peptide m t ho t tính sinh học “chữ i”ă+ăCă+ă“s tự nhiên”ă+ă“chữ a/b” (iC3a) Phức b th C2 + C4  C24 Ho t hóa Có 2 con đ ờng ho t hóa b th • Con đ ờng kinh đi n • Con đ ờng tắt (con đ ờng properdin) Dù là con đ ờng nào cũng ph i qua 3 b c: • Nhận di n đ ho t hóa (C đ ợc ho t hóa ởăđơu, n u sai ch s t n th ng mô lành) • Khu ch đ i ho t hóa • Phức hợp t n công màng (có kh nĕng ly gi i TB đích) Khi C1r,C1s,C2,C3,C4 đ ợc ho t hóa làm kh ch đ i đ ợc nhi u c ch t nh ng ch ởăv trí quanh đi m KN-KT (do đặc tính d b h y) Properdin Properdin Bình th ờng C3b nhanh chóng b phân h y. Khi C3b gặp b mặt VK, n i đ c t Gr- (b n ch t LPS), thành TB n m, IgA đƣ ng ng k t, nọc rắn h thì trở nên b n. Sự gắn chặt c a C3b lúc này gọi là sự Opsonin hóa Y u t B: 1 protein có sẵn trong huy t t ng Properdin: ch t làm cho C3bBb trở nên b n. C3Bb là C3 convertase. Properdin Properdin C3a,C4a (1 phần),C5a là những PH NăV ăT .ă Chúng làm cho masto bào và BC AK phóng hóa ch t trung gian ă t, trong đó có histamin C5a, C567 là những Y UăT ăHịAăH NGăĐ NGăvì chúng làm thu hút BC t i (C5a >> C567) Hi n t ợng Mi n d ch k t dính (A) Hi n t ợng Opsonin hóa (B) A B Lõi Hạt KN KT (th ờng là IgG) Bao quanh Các KT Các hạt KN Bổ thể C3b C3b Kết quả KN dính vào thành Làm ĐTB dễ bắt và nuốt mạch hoặc màng BC (Fc-R và C3b-R) www.themegallery.com B ăTH • Sự ho t hóa b th mang l i tác d ng sinh học m nh (tiêu di t, lo i tr KN l ) • Sự ho t hóa quá mức s gây nguy hi m cho c th 5 Đi u hòa ho t hóa b th 2 cách đi u hòa ho t hóa C • B n thân các C có đời s ng ngắn trong đi u ki n bình th ờng – C3b nhanh chóng b phân h y n u không gặp y u t đ gắn chặt – C3bBb nhanh chóng b phân ly n u không có y u t D • Các y u t b t ho t có sẵn – Trong huy t t ng: H&I, C1INH, C4bp Ví d : C3b + H&I  iC3b – B mặt TB: • CD11, CD18 (CR3, CR4): BC đ n nhân, BC đa nhân tr • • • • ái ki m, TB K CD21 (CR2): LymB, 1 s LymT, TB b ch tu t nang Lymho CD35 (CR1): HC, BC đ n nhân, BC đa nhân tr ái ki m, TB K, TB có chân ởăcầu thận. CD46 (MCP): có ởăt t c TB tr HC CD55 (DAF) Cảm ơn sự chú ý theo dõi ThS BS Trần Ngọc Thanh L/O/G/O