Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Academia.eduAcademia.edu

Xây dựng hệ tiêu chí đánh giá chính sách thúc đẩy khởi nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa

2017, VNU Journal of Science: Policy and Management Studies

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: N h Xây dự cứu Chí h s ch v Qu T p 33 S 3 (2017) 72-93 hệ t u chí đ h chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa Ho Thị H Yế * Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN, 336 Nguyễn Trãi, Hà Nội, Việt Nam Chỉ h sửa y 14 th Nh y 9 thá 8 ăm 2017 9 ăm 2017; Chấp h đă y 28 th 9 ăm 2017 Tóm tắt: B v ết y bước đầu đưa ra c c cơ sở u dựa tr đặc đ ểm v c c y u cầu của chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa từ đó xây dự hệ t u chí đ h oạ chí h s ch y. Hệ t u chí y có thể được sử dụ để t ế h h đ h chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa v dụ v o đ h chí h s ch ở V ệt Nam v đưa ra c c ợ ho th ệ chí h s ch. Từ khóa: Khở h ệp, chí h s ch thúc đẩy khở h ệp, to 1. Dẫn nhập . quyết 35 về hỗ trợ v ph t tr ể doa h h ệp tớ ăm 2020 (trong đó có doanh nghiệp khởi nghiệp) Đề hệ s h th khở h ệp đổ mớ s tạo qu c a đế ăm 2025 (Đề 844) năm 2017: ra đờ Lu t hỗ trợ doa h h ệp hỏ v vừa (trong đó có hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo). Khở h ệp ở V ệt Nam khô thể t ch rờ b c h hộ h p qu c tế v c c t c độ mạ h mẽ của cuộc c ch mạ cô h ệp 4.0. V ệc xem xét đ h c c chí h s ch thúc đẩy khở h ệp ở V ệt Nam đ ều rất qua trọ để từ đó có thể đ ều chỉ h v ho th ệ chí h s ch. Chí h vì ẽ đó b v ết y bước đầu đưa ra c c cơ sở u dựa tr đặc đ ểm v c c y u cầu của chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa từ đó xây dự hệ t u chí đ h oạ chí h s ch y. Hệ t u chí y có thể được sử dụ để t ế h h đ h chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa v dụ v o đ h chí h s ch ở V ệt Nam v đưa ra c c ợ ho th ệ chính sách. Kh ệm khở h ệp được chú từ ăm đầu hữ ăm 2000 ở V ệt Nam có hữ chuyể b ế mạ h về c c hoạt độ qua tớ khở h ệp kho từ ăm 2005 hư chỉ thực sự có hữ dấu m c đột ph qua trọ tro chí h s ch thúc đẩy khở h ệp s tạo kho từ ăm 2010 trở ạ đây. Ma h ha từ N hị đị h 80/NĐ-CP về Doa h h ệp Khoa học v Cô hệ ( ăm 2007) hư ph tớ sau 2010 V ệt Nam mớ có hữ chí h s ch cụ thể hơ d h cho c c đ tượ khở h ệp s tạo vớ c c dấu m c rất đ chú : Năm 2013: Bộ Khoa học v Cô hệ khở độ Đề thươ mạ hóa cô hệ vớ mô hì h thu ũ S co tạ V ệt Nam ăm 2015: d ễ ra sự k ệ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Techfest do Bộ Khoa học v Cô hệ tổ chức vớ quy mô to qu c ăm 2016: ra đờ N hị _______  cầu hóa, hệ t u chí đ h ĐT.: 84-983268135. Email: yenvict@gmail.com https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4122 72 H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 2. Vai trò quan trọng của chính sách thúc đẩy khởi nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa Chí h s ch thúc đẩy khở h ệp một t p hợp b ệ ph p được thể chế ho m một chủ thể quyề ực hoặc chủ thể qu đưa ra tro đó tạo sự ưu đã cho c c doa h h ệp khở h ệp kích thích v o độ cơ hoạt độ của hóm y đị h hướ hoạt độ của họ hằm ph t tr ể c c hoạt độ khở h ệp ma ạ c c ợ ích k h tế chu cho b thâ doa h h ệp v cộ đồ . Tr thực tế có thể t ế h h khở h ệp thô qua h ều c ch (mở cửa h k h doa h đ m thu ử tề v o â h hưở ã …) m tro đó bao ồm c c ch khô cầ tớ sức ực của trí tuệ hay bất kỳ một sự s tạo o. Tuy h b v ết y khô hướ tớ mọ oạ hoạt độ khở h ệp hư v y m thu t ữ khở h ệp ở đây m chỉ tớ một c ch m tro khở h ệp – đó khở h ệp ma tí h s tạo hay ó c ch kh c có h m B Đ ểm so s h Loại hình Điểm bắt đầu Người sáng l p Yếu t tạo khác biệt Mục ti u ưu ti n Định hướng đầu ra Đặc điểm 1. Sự kh c b ệt ữa khở 3 (2017) 72-93 73 ượ khoa học cô hệ tro hoạt độ khở h ệp. N hĩa tro kh “khởi nghiệp (thông thường)” kh ệm chỉ v ệc bắt đầu tạo dự cô v ệc sự h ệp r thì “khởi nghiệp (sáng tạo)” (tro t ế A h dù thu t ữ “startup” hay “start-up”) một tro hữ oạ hì h c ch thức m ườ ta có thể ựa chọ để “khởi nghiệp” được xem hư một dạ thức k h doa h mớ (new business model) v đặt ra một y u cầu rất qua trọ : tạo ra cái mới (mới có thể về công nghệ, mới về sản phẩm, mới về dịch vụ hay mới về cách làm, cách đưa sản phẩm/dịch vụ ra thị trường,…)/tìm cách giải quyết một vấn đề mới (do đó cần sử dụng các giải pháp mới thông qua v n dụng các kết quả của nghi n c u khoa học, công nghệ hay với cách làm mới). Có thể tóm ọ sự kh c b ệt ữa khở h ệp thô thườ v khở h ệp s tạo hư sau: h ệp thô thườ Khở h ệp thô thườ Mô hì h k h doa h thô thườ Bất kỳ một tưở o có thể đem ạ ợ hu Thườ c hâ độc p/t ch ra từ một t p đo hay cô ty ớ Khô hất th ết cầ tớ k ế thức của khoa học cô hệ v đổ mớ Lợ hu Lợ hu Có thể khô tạo ra s phẩm mớ /cô hệ mớ /c ch sử dụ mớ Chắc chắ Do thị trường sẵn có, đã lựa chọn được phương án kinh doanh an toàn Quy mô Có thể quy mô ớ / hỏ Điểm kết thúc Khô hất th ết tạo ra được 1 doa h h ệp v khở h ệp s tạo Khở h ệp s tạo (startup) Mô hì h k h doa h s tạo Ý tưở s tạo Thườ một hóm ườ đa đ tìm k ếm một mô hì h k h doa h mớ Dựa tr khoa học cô hệ v đổ mớ Tă trưở ha h Tạo ra s phẩm mớ /cô hệ mớ /c ch sử dụ mớ Rủ ro khô chắc chắ Do thị trường không sẵn có, đang thử nghiệm một sản phẩm mới/công nghệ mới/cách sử dụng mới tới khách hàng/tìm kiếm thị trường mới dựa tr n nhu cầu về sản phẩm/công nghệ/cách sử dụng mới đang đưa ra Thườ bắt đầu quy mô hỏ hư hướ tớ quy mô to cầu Một doa h h ệp được m yết tr n s chứ kho (IPO) (Nguồn: Tác giả tổng hợp) 74 H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, Do đó để thúc đẩy khở h ệp s tạo tro b c h to cầu hóa cầ có chí h s ch vớ c c đặc đ ểm r b ệt có kh ă cu cấp c c uồ ực (trí lực, nhân lực, tài lực, tin lực,…) đ p ứ được hu cầu của đ tượ khở h ệp y. Để quyết đ ều y t c đã sử dụ 3 thuyết: Lý thuyết đổi mới, Lý thuyết hệ th ng và Lý thuyết toàn cầu hóa hằm phâ tích v chỉ ra c c đ ểm kh c b ệt cơ b của chí h s ch thúc đẩy khở h ệp s tạo tro b c h to cầu hóa hư sau: 3 (2017) 72-93 2.1. Nhìn nh n doanh nghiệp khởi nghiệp như là một trung tâm đổi mới L thuyết đổ mớ cho thấy c c doa h h ệp khở h ệp s tạo đó va trò tru chuyể tưở s tạo tớ thị trườ hư c c doa h h ệp đổ mớ (Innovative firm) - được h ểu doa h h ệp tro đó thực h ệ ít hất một hoạt độ đổ mớ [1]. M qua hệ y được thể h ệ thô qua Mô hì h xây dự c c doa h h ệp dựa tr c c thể chế Khoa học Cô hệ v Kỹ thu t ( ọ tắt SET) hướ tớ ph t tr ể k h tế của Esse bey 2008 được h cứu trích dẫ hư sau: Các lợi nhuận mới Các Tập đoàn Startups Các Quỹ kiểm tra Đầu tư cho R&D Các sáng chế bộc lộ dưới dạng bằng độc quyền Các sản phẩm và quy trình mới Sự phát triển của nền kinh tế Việc làm mới Các hợp đồng chuyển giao Chính phủ (Liên bang, Tiểu bang) Hình 1. Mô hì h xây dự Các thu nhập mới c c doa h Esse bey đã cho thấy va trò của c c doa h h ệp khở h ệp (startups) tro v ệc thươ mạ hóa kết qu từ khu vực h cứu v tr ể khai (R&D) tớ thị trườ thô qua v ệc b ế đổ s chế – có được thô qua chuyể ao bằ độc quyề s – th h s phẩm v quy trì h mớ (new products and processes) từ đó thúc đẩy ề k h tế ph t tr ể . Jo ta k Lee v đồ h ệp 2016 đã m rõ hơ va trò của c c doa h h ệp khở h ệp hư một th h t chí h tro qu trì h thươ mạ hóa cô hệ. Doa h h ệp khở h ệp được t c ọ một “Trung tâm đổi mới” (Innovation Center) cùn vớ c c tổ chức chuyể ao cô hệ (TLO) c c vườ ươm doa h h ệp c c tổ chức thúc đẩy doa h h ệp (Incubator, Accelerator) v c c h đầu h ệp dựa tr SET [2]. tư cho đổ mớ (Investor). Đ ưu h cứu đã đưa ra được một sơ đồ cho sự tươ t c và các dòng chuyể hóa tr thức cô hệ ữa c c th h t th h kh tham a hệ s h th đổ mớ (Innovation Ecosystem). M qua hệ ữa c c tru tâm đổ mớ y vớ c c b qua (có 04 th h t chí h ồm: h h cứu - Researchers c c tổ chức t chí h cho đổ mớ – Innovation Capitalists, các doanh h ệp ớ – Lar e F rms v c c uồ ực từ cộ đồ – Commu ty Resources ( hư c c chươ trì h t trợ của chí h phủ - State Fu ded Pro rams ườ hướ dẫ k h doa h v kỹ thu t – Business and Technical Me tors …) được Jo ta k Lee v đồ h ệp mô t dướ dạ sơ đồ hóa dướ đây: H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, Hình 2. Mô hì h đa ề t tro Qua sơ đồ có thể thấy để trở th h một tru tâm đổ mớ c c startup uô bắt đầu từ h cứu khoa học vớ 3 co đườ chí h: - Tự tìm k ếm đề xuất c c ph p cô hệ từ hu cầu của mì h (kh đó startup đó va trò c c kh ch h cô hệ - Techclients) - Nh chuyể ao cô hệ thô qua c c tổ chức chuyể ao (TLO) (kh đó startups đó va trò hư c c phò thí h ệm mạo h ểm - VentureLabs) - Đưa ra c c c t ế thô qua c c thô t ph hồ của kh ch h (kh đó startup đó va trò c c h đổ mớ – Innovators) Do đó chí h s ch thúc đẩy khở h ệp cầ ưu tớ c c yếu t hì h th h ă ực đổ mớ của c c doa h h ệp khở h ệp tro v ệc hì h th h chí h s ch thúc đẩy hư: Văn hóa ( hữ hỗ trợ từ doa h h ệp cho đổ mớ ) c c uồ ực (t chí h v t chất co ườ trí tuệ) Năng lực ( hữ kh ă ph t tr ể cho đổ mớ ) v Mạng lưới li n kết (bao ồm c c kh ch h h cu cấp đ thủ cạ h tra h mạ ướ thươ mạ hóa cô 3 (2017) 72-93 75 hệ [3]. v qua hệ đ t c vớ c c v ệ h cứu v c c trườ đạ học) [4]. N h cứu của StartupAUS 2016 [5] chỉ rõ th m c c kỹ ă cầ th ết đ vớ một đổ mớ h ệ đạ thúc đẩy ề k h tế bao ồm: - Kỹ ă k h doa h v t h thầ k h thươ ; - Kỹ ă cô hệ; v - Kỹ ă h cứu khoa học. Nhữ kỹ ă y rất qua trọ bở vì họ cầ th ết để hỗ trợ c t õ của hệ th đổ mớ . N h cứu của StartupAUS 2016 cũ đã hấ mạ h va trò của c c chí h s ch chí h phủ v c c trườ đạ học tro v ệc tạo ra c c uồ hâ ực có đầy đủ c c kỹ ă đ p ứ đổ mớ y. Theo h cứu c c ước đã đạt được hữ th h cô ở mức độ cao của t h thầ doa h thươ v ă ực kỹ thu t thườ có c c chí h s ch chí h phủ tro v ệc hỗ trợ mạ h mẽ một hệ s h th khở h ệp. V ệc bắt đầu sớm qua trọ vớ v ệc dạy c c kỹ ă hư mã hóa t ệu kỹ thu t s v t h thầ doa h thươ tro c c trườ học. C c 76 H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, ề k h tế đổ mớ h đầu cũ có xu hướ cô h va trò của c c trườ đạ học hư ườ đ ều kh ể của c t ế bộ cô hệ v vă hóa k h doa h. 2.2. Dẫn dắt và Định hướng để doanh nghiệp khởi nghiệp ti n phong trong việc giải quyết các vấn đề của xã hội mà không phải doanh nghiệp nào cũng mu n và đủ khả năng xử lý Tro xã hộ đa xuất h ệ qu h ều vấ đề hư th h ph ô h ễm sự béo phì chăm sóc sức khỏe t ếp c o dục cu ứ ước sạch … hư đ buồ s ượ c c công hệ được tạo ra tro c c hệ s h th khở h ệp dẫ đầu tr thế ớ mớ chỉ dừ ạ ở tầm hì ắ hạ v t p tru v o c c vấ đề ợ hu hơ quyết hữ vấ đề ớ v cơ b hư v y [6]. C c t c k u ọ v ệc t p tru v o đổ mớ đ vớ c c vấ đề thực sự đa tồ tạ xu qua h m co ườ v xã hộ đa ph đ mặt tr khắp thế ớ tro đó c c doa h h ệp khở h ệp cầ hữ ườ t pho . Th m v o đó c c h cứu về đổ mớ chỉ ra rằ có sự dịch chuyể ớ ữa hệ s h Hình 3. Xu hướ ớ ma tí h to 3 (2017) 72-93 th đổ mớ (Innovation Ecosystem) sa hệ s h th khở h ệp s tạo (Startup Ecosystem) bở ẽ hệ s h th khở h ệp s tạo khô chỉ ma đầy đủ c c đặc đ ểm của hệ s h th đổ mớ m cò ma c c yếu t mở hơ có kh ă đem ạ h ệu qu cao hơ tro đổ mớ . Mô hì h về xu hướ ớ ma tí h to cầu tro c c hệ s h th (Global Megatrend in Ecosystems) của Startup Commo s đưa ra có thể cho thấy rõ hơ sự dịch chuyể y. Theo đó vị trí tru tâm của đổ mớ trước đây c c cô ty ớ v khu vực công (Big Companies & Public Sector) vớ c c uồ ực ộ tạ v quy trì h đó kí thì ay chuyể sa c c doa h h ệp khở h ệp (Startups) vớ c c uồ ực từ b o hợp t c v cở mở. Hệ s h th khở h ệp khô g chỉ hấ mạ h va trò tru tâm của c c startups m cò bổ su c c th h t tro hệ s h th so vớ c c th h t v tồ tạ (c c kết qu h cứu khoa học c c uồ ực đầu tư kh ch h ) tro hệ s h th đổ mớ : c c ph p t chí h mớ (New Funding Solutions) c c tổ chức hỗ trợ (Support Organizations) v c c h cu cấp dịch vụ (Service Providers). cầu tro c c hệ s h th [7]. H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, Đây chí h một b to của c c h hoạch đị h chí h s ch kh vừa t c độ được v o độ cơ của doa h h ệp khở h ệp vừa đị h hướ được c c doa h h ệp y phục vụ mục t u của h qu : xử c c vấ đề ớ của xã hộ thô qua c c hoạt độ đổ mớ của doa h h ệp thực h ệ sứ mệ h của mì h trung tâm của đổ mớ . 3 (2017) 72-93 77 L thuyết hệ th cho thấy cầ hì h b thâ c c doa h h ệp khở h ệp một hệ th (có mục t u v c c phầ tử tươ t c tro ộ bộ hệ th ) hư đồ thờ một phầ tử tro hệ th ớ hơ tro đó có tươ t c vớ c c phầ tử kh c của hệ th hư c c trườ đạ học c c tru tâm h cứu c c doa h h ệp kh c … trong quá trình b ế đổ đầu v o (Input) th h đầu ra (Output) để thực h ệ mục t u của mì h v uô xét tớ mô trườ hệ th ồm c mô trườ qu c a v qu c tế. Có thể hì h du c c m qua hệ y hư sau: 2.3. Doanh nghiệp khởi nghiệp không tồn tại độc l p mà cần một hệ sinh thái để tồn tại MÔI TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Quyết định STARTUPS TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CÁC TỔ CHỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ OUTPUT INPUT CHÍNH PHỦ CÁC DOANH NGHIỆP LỚN -Thay đổ Hành vi khách hàng -Tạo Lợ hu -Một doanh h ệp được niêm yết (IPO) -Phát tr ể k h tế xã hộ -... PHẢN HỒI MÔI TRƯỜNG Hình 4. T ếp c hệ th tro h C c t ếp c hệ th tro h cứu đề xuất chí h s ch thúc đẩy khở h ệp chỉ dẫ có thể thô qua t c độ v o một/một s c c yếu t sau của hệ th : - Mục t u của hệ th - C c phầ tử tro hệ th cứu về startups (N uồ : T c tổ hợp). - C c môđu 1 tro hệ th - Mô trườ của hệ th _______ 1 Môđu một t p hợp co c c phầ tử ằm tro t p hợp c c phầ tử của hệ th thực h ệ một chức ă cấu th h của hệ th . 78 H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, N y ay c c kh ệm của s h học hệ th hư “hệ s h th ” (Ecosystem) được v dụ một c ch h hoạt đ vớ c c hệ th kh c của xã hộ hằm hấ mạ h tí h tươ t c hữu cơ ữa c c phầ tử v mô trườ – các phầ tử tro hệ th – được xem hư một cơ thể s . Do đó kh ó “hệ sinh thái khởi nghiệp” thay vì chỉ hì h ó hư một hệ th thô thườ h cứu ụ đế mô trườ s qua tâm tớ hữ tươ t c của mô trườ s y đã h hưở tớ đ tượ h cứu (startups) ra sao. Hệ s h th khở h ệp tổ hợp c c m kết chí h thức v ph chí h thức ữa c c t c hâ khở h ệp (t ềm ă hoặc h ệ tạ ) tổ chức khở h ệp (cô ty h đầu tư mạo h ểm h đầu tư th thầ hệ th â hàng,…) v c c cơ qua qua (trườ đạ học c c cơ qua h ước c c quỹ đầu tư cô …) v t ế trì h khở h ệp (tỉ ệ th h p doa h h ệp s ượ doa h h ệp có tỉ ệ tă trưở t t s ượ c c h khở h ệp …) t c độ trực t ếp đế mô trườ khở h ệp tạ địa phươ [8] hay được xem hư c ch thức một qu c a hay một th h ph th ết p để thúc đẩy hoạt độ khở h ệp tạ địa phươ [9]. Như v y chí h s ch thúc đẩy khở h ệp cầ tạo p được một hệ s h th đ p ứ ha đ ều k ệ : - Tồ tạ c c đ ều k ệ mô trườ tro đó c c c hâ tổ chức doa h h ệp v xã hộ đế vớ hau để thúc đẩy sự thị h vượ v phồ v h của ề k h tế; - D ễ ra sự tươ t c ữa c c b tổ chức qua v c c c hâ hằm thúc đẩy t h thầ k h doa h đổ mớ v tă trưở doa h h ệp. 2.4. Doanh nghiệp khởi nghiệp luôn định hướng toàn cầu và chịu các tác động từ toàn cầu hóa C c thuyết về “to cầu hóa” (Globalization) bắt đầu được b h ều tro c c cuộc tra h u hữ ăm 1990 xét từ khía cạ h k h tế [10]. Đây cũ thờ đ ểm m 3 (2017) 72-93 kh ệm “ ề k h tế tr thức” được ổ [11]. C c đặc trư của ề k h tế y vớ qu trì h to cầu hóa đã có hữ tươ t c ma tí h thúc đẩy ẫ hau hư: “xã hộ thô t ” (Information society) “xã hộ học hỏ ” (Learning society) “c c mạ ướ tr thức” (knowledge networks) v c c hệ th đổ mớ qu c a (National innovation systems), các doa h h ệp s tạo (Innovating firms)… Dù chưa có bất kỳ một h cứu o chỉ ra cụ thể c c t c độ của to cầu hóa tớ doa h h ệp khở h ệp tuy h một c ch t ếp kh đây thực chất một oạ hì h doa h h ệp s tạo có thể thấy rõ rằ oạ hì h y chịu t c độ ớ bở c c đặc đ ểm của b c h to cầu hóa. C c kh o s t được t ế h h đ vớ c c doa h h ệp khở h ệp (c doa h h ệp khở h ệp dựa tr cô hệ mớ v cô hệ truyề th ) được thực h ệ bở Tru tâm h cứu thươ mạ qu c tế về cô hệ V ệ N oạ thươ Ấ Độ 2007 [12] cho thấy đa s ườ được hỏ cho b ết doa h s của họ đã bị h hưở do thay đổ tro hu cầu thị trườ vì to cầu hóa ha h chó . Hầu hết c c doa h h ệp đã đa dạ hoặc thay đổ s phẩm của họ đồ thờ sử dụ c c b ệ ph p cắt m ch phí để đ ều chỉ h hu cầu thị trườ ph t s h do hữ thay đổ ầ đây tro mô trườ b o vì v ệc a tă to cầu hóa dẫ đế cạ h tra h ớ hơ . Th m v o đó to cầu hóa cũ tạo một xu hướ m doa h h ệp khở h ệp có hữ thay đổ để phù hợp vớ “tiêu chuẩ qu c tế” để có c cạ h tra h tạ địa phươ v tr to cầu. Một tro hữ đặc trư của doa h h ệp khở h ệp tă trưở ha h đị h hướ to cầu tư duy xuất khẩu hay to cầu hóa xu hướ đươ h của oạ hì h y. Do đó v ệc h cứu c c t c độ từ to cầu hóa tớ c c doa h h ệp khở h ệp y đ ều vô cù qua trọ tro hoạch đị h chí h s ch thúc đẩy khở h ệp. H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, Kích hoạt Toàn cầu hóa Mở rộng 3 (2017) 72-93 79 Hội nhập Hiệu suất Toàn cầu hóa Các rào cản hội nhập Quốc gia hóa Rò rỉ Quy mô và các nguồn lực Tỷ lệ thành công Tỷ lệ thoái vốn Tỷ lệ thành công ở giai đoạn đầu Kinh nghiệm khởi nghiệp Hình 5. Mô hì h vò đờ hệ s h th khở Thông qua c c h cứu về to cầu hóa có thể thấy qu trì h y ma ạ c thờ cơ v th ch thức đ vớ sự tồ tạ v ph t tr ể của c c doa h h ệp khở h ệp tro đó đ ưu có hữ đặc đ ểm ớ có kh ă t c độ hư sau: 1. Hợp t c xuy b ớ. - D độ của cộ đồ khoa học v thúc đẩy hợp t c tro KH&CN. - G a tă chuyể ao cô hệ. - Tă kh ă t ếp c c c uồ đầu tư v tă ựa chọ đầu tư (đặc b ệt c c hì h thức t chí h mớ hư đầu tư mạo h ểm đầu tư th thầ ọ v cộ đồ …) 2. Cu cấp thị trườ rộ ớ v t ềm ă . 3. Th ch thức từ c c t p đo đa qu c a. 4. Sự trỗ d y của só khở h ệp s tạo v hu cầu về hệ s h th khở h ệp to cầu. Chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa cầ úp c c doa h h ệp khở h ệp kha th c được c c cơ hộ tớ từ to cầu hóa m th ểu được c c r o c để hộ h p qu c tế th h cô . h ệp [13]. 3. Sự cần thiết đánh giá chính sách để thúc đẩy khởi nghiệp hiệu quả Chí h s ch thúc đẩy có một va trò vô cùng qua trọ đ vớ đạt mục t u của b thâ h hoạch đị h chí h s ch ẫ đ tượ thụ hưở chí h s ch. Về u chí h s ch một cô cụ của qu . Về thực t ễ c c h cứu về chí h s ch của c c qu c a đã chỉ ra rằ chí h s ch thườ được xem vấ đề ớ hất m c c doa h h ệp khở h ệp ặp ph [14] v chí h s ch úp a tă s ượ v chất ượ của c c doa h h ệp mớ vớ hữ ườ có đam m khở h ệp v úp đỡ họ vượt qua c c r o c họ ph đ mặt [15]. Các hì h thức mớ tro hợp t c ữa khu vực h ước v khu vực tư hâ v khu vực học thu t đa tạo ra mô trườ kết mạ h cho c c cơ hộ đ vớ c c doa h h ệp dựa tr KH&CN hư doa h h ệp khở h ệp thô qua v ệc th ết kế c c chí h s ch đổ mớ , các công cụ v phươ thức thực th chí h s ch [16]. C c h cứu ở V ệt Nam kh b về c c r o c đ vớ doa h h ệp khở h ệp ở V ệt Nam cũ chỉ ra rằ sự bất c p của chí h s ch h ước một tro hữ r o c ớ hất. Để hỗ trợ cho c c doa h h ệp khở 80 H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, h ệp thì va trò của Nh ước vô cù qua trọ cụ thể hư: Ch a sẻ hữ rủ ro tro hoạt độ đầu tư mạo h ểm; Tham a v o hoạt độ đầu tư mạo h ểm cho c c ĩ h vực khoa học v cô hệ có thể ma ạ h ều ợ ích cho xã hộ v k h tế qu c a hư cô hệ s h học v t ệu mớ … Hỗ trợ v mồ cho doa h h ệp tro a đoạ đầu (early stage), có thể bằ c ch trực t ếp đầu tư t trợ hoặc đ ứ đầu tư vớ c c h đầu tư th thầ v c c quỹ đầu tư cho a đoạ đầu; Hỗ trợ đầu tư cho c c hoạt độ đ o tạo t p huấ khở h ệp hất tạ c c trườ đạ học; Kết c c th h phầ của hệ s h th khở h ệp th h một mạ ướ [17]. Như v y hầu hết c c h cứu đề c p vấ đề y đều cho rằ c c doa h h ệp khở h ệp cầ được xem xét v c t ế quy đị h v khuô khổ ph p để khuyế khích sự tă trưở v kh ă cạ h tra h của c c doa h h ệp khở h ệp hay ó c ch kh c chí h phủ t ế h h c c c c ch phù hợp h ệu qu cấp th ết để hỗ trợ doa h h ệp c về h thức v kh ă hợp t c v t ếp c cô hệ ...Thay đổ về c c th ết chế của chí h phủ cũ hư hâ v chí h phủ đ p ứ hu cầu th ết yếu của doa h h ệp dựa tr cô hệ đ ều đa được c c doa h h ệp khở h ệp kỳ vọ . Do đó mu đạt được kỳ vọ về sự tă trưở doa h h ệp khở h ệp c về chất ượ v s ượ chí h s ch thúc đẩy khở h ệp s tạo đó một va trò rất qua trọ đò hỏ h hoạch đị h chí h s ch thườ xuy xem xét đ h để khớp được c c b ệ ph p thúc đẩy vớ hu cầu của đ tượ chí h s ch hằm tạo ra h ệu qu cao hất có thể. V ệc h h độ hay khô h h độ của chí h s ch sẽ h hưở đế v ệc thúc đẩy hay khô thúc đẩy th m chí kìm hãm khở h ệp. Đ h giá chính sách thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa ạ c đặt ra cấp b ch đ vớ V ệt Nam kh hoạt độ khở h ệp cũ hư hoạch đị h chí h s ch cho khở h ệp mớ đa ở a đoạ đầu tro kh V ệt Nam đa tro t ế trì h hộ h p qu c tế sâu rộng. 3 (2017) 72-93 Đ h chí h s ch có thể được t ế h h ở bất cứ a đoạ o tro chu trì h chí h s ch bở “Đánh giá chính sách là xem xét chính sách từ nhiều góc độ khác nhau, phát hiện điểm mạnh, điểm yếu của chính sách để phục vụ cho các mục đích sử dụng khác nhau” [18]. H ệ ay dù thuyết cũ thực t ễ về đ h chí h s ch đã được h ều h cứu b th o sâu hư chưa có h cứu o đề c p cơ sở u vớ khu đ h cụ thể đ vớ đ h chí h s ch thúc đẩy khở h ệp. C c h cứu qu c tế cũ hư c c h cứu V ệt Nam mớ bước đầu đưa ra hữ phâ tích đ h hoạt độ khở h ệp ó chu tro đó v ệc hệ tớ chí h s ch chỉ để c c kết qu đạt được/chưa đạt được của khở h ệp [19 20] (đ ưu có b o c o Chỉ s khở h ệp - GEM2 to cầu v GEM V ệt Nam hằ ăm). Đ ều y cho thấy c c h cứu đế ay chưa qua tâm đú mức tớ đ h chí h s ch thúc đẩy khở h ệp. Chí h vì v y v ệc đề xuất khu đ h vớ c c t u chí đ h cụ thể để có thể t ế h h đ h c c chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa mục t u qua trọ của b v ết y. Tiêu chí (criterion) là các y u cầu, chuẩn mực được đề ra dù để k ểm đị h hoặc để đ h một đ tượ . C c y u cầu y thườ quy đị h về chất ượ mức độ h ệu qu kh ă tuâ thủ c c qu tắc c c kết qu cu cù v tí h bề vữ của c c kết qu đó. Tro một s trườ hợp T u chí được h ểu tính chất, dấu hiệu để dựa v o đó m phâ b ệt một v t một kh ệm hằm ph ph hoặc đ h . Hệ ti u chí (criterion system) t p hợp một s c c t u chí hằm tạo sự th hất tro đ h một đ tượ o đó. Một đặc đ ểm _______ 2 GEM v ết tắt của G oba E trepre eursh p Mo tor h cứu Chỉ s khở h ệp to cầu bắt đầu tr ể kha từ ăm 1999. Sau 17 ăm tr ể kha GEM đã thu hút được kho 100 qu c a tham dự v trở th h h cứu có quy mô ớ hất về khở h ệp tr to cầu. Năm 2015 ăm thứ ba t ếp Phò Thươ mạ v Cô h ệp V ệt Nam (VCCI) đạ d ệ cho V ệt Nam tham a h cứu GEM. H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, cầ qua tâm kh xây dự Hệ t u chí đó mặc dù t u chí uô ph h qua đ ểm của chủ thể đ h hư cầ đ m b o tí h kh ch qua khoa học để v ệc đ h dựa tr hệ t u chí đã chọ ph óp phầ thúc đẩy qu trì h ph t tr ể bề vữ của đ tượ ó r v của xã hộ ó chu . 3 (2017) 72-93 81 s ch đ p ứ đú hu cầu của doa h khở h ệp s tạo. h ệp 4. Đề xuất hệ tiêu chí đánh giá chính sách thúc đẩy khởi nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa 4.1. Cơ sở hình thành khung đánh giá Vớ c c u về đặc đ ểm của khở h ệp v c c y u cầu đ vớ chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa hư tr có thể thấy đ ểm c t õ kh hì h th h chí h s ch thúc đẩy khở h ệp s tạo cầ hì h doa h h ệp khở h ệp hư một cơ thể s v cơ thể s y chỉ s khỏe ếu có được c c ề t t t v một mô trườ s t t – đó chí h hệ s h th khở h ệp (startup ecosystem). Trong hệ s h th đó (xem hì h 6 dướ đây) c c doa h h ệp khở h ệp đó va trò tru tâm dẫ dắt v ã h đạo (leaders) và các bên liên quan khác đó va trò hỗ trợ (feeders) bao ồm hư khô ớ hạ c c tổ chức hỗ trợ c c tổ chức t trợ v c c doa h h ệp ớ c c trườ đạ học/v ệ h cứu c c h cu cấp dịch vụ … có m qua hệ hữu cơ cù tồ tạ v ph t tr ể bề vữ . Nh ước có va trò hỗ trợ (feeder) tạo dự mô trườ ph p (regulatory framework) hay ọ đơ “lu t chơi” cho hệ s h th khở h ệp ph t tr ể . Sức mạ h của hệ s h th khở h ệp tùy thuộc v o sự ắ kết chặt chẽ của c c th h phầ b tro hệ s h th khở h ệp. Như v y mu thúc đẩy doa h h ệp khở h ệp ph t tr ể đ ều qua trọ hất Nh ước cầ đưa ra được c c chí h s ch tạo dự một hệ s h th khở h ệp khỏe mạ h v c c chí h Chính phủ Hình 6. C c phầ tử tro hệ s h th khở s tạo. (Nguồn: Tác giả tổng hợp) h ệp Thô qua t ếp c từ thuyết đổ mớ thuyết hệ th v thuyết to cầu hóa đưa tớ c ch t ếp c tro xây dự chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa vớ ba đ ểm ưu chí h: - Kích thích c c yếu t để doa h h ệp khở h ệp thực h ệ được chức ă một tru tâm đổ mớ ; - Khô t ch rờ doa h h ệp khở h ệp tro tươ t c vớ c c phầ tử kh c của hệ th v mô trườ hệ th ; - B c h to cầu hóa vừa mô trườ vừa đích tớ qua trọ của doa h h ệp khở h ệp chứa đự h ều thờ cơ hư cũ khô ít th ch thức. Nhu cầu của doa h h ệp khở h ệp ở mỗ a đoạ ph t tr ể kh c hau dẫ tớ mức độ tham a của c c th h t tro hệ s h th cũ g khác nhau: 82 H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, Giai đoạn tiền khởi nghiệp (Pre-Startup) Giai đoạn khởi nghiệp (Startup) - Ý tưởng sáng tạo/sáng chế (thông qua nghiên cứu khoa học/chuyển giao kết quả nghiên cứu) - Đội ngũ sáng lập có sáng tạo và tinh thần kinh thương (thông qua giáo dục và các hình thức xây dựng văn hóa khởi nghiệp) - Ươm tạo (thông qua các vườn ươm/tổ chức thúc đẩy kinh doanh) - Vốn mồi (thông qua gia đình/bạn bè/quỹ đầu tư mạo hiểm/nhà đầu tư thiên thần/các hình thức vay nợ mạo hiểm khác) - Các dịch vụ hỗ trợ và đào tạo kinh doanh (thông qua các vườn ươm/tổ chức thúc đẩy kinh doanh/các thế hệ tiếp sau các vườn ươm/tổ chức thúc đẩy kinh doanh, ví dụ coworking space) - Thủ tục thành lập doanh nghiệp (thông qua các tổ chức hỗ trợ kinh doanh) - Tăng cường vốn (thông qua gia đình/bạn bè/quỹ đầu tư mạo hiểm/ nhà đầu tư thiên thần/nhân viên) - Cung cấp thông tin (thông tin KH&CN, thông tin nhu cầu thị trường,...thông qua các bên trung gian/tổ chức hỗ trợ) - Hướng dẫn và hỗ trợ (thông qua người hướng dẫn là các chuyên gia về khởi nghiệp/doanh nghiệp lớn, các tổ chức hỗ trợ về pháp lý, kinh doanh, chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ, mặt bằng, cơ sở vật chất,…) - Chiến lược đầu tư/hợp tác (thông qua các doanh nghiệp lớn) - Chiến lược mở rộng quy mô định hướng toàn cầu (thông qua các tư vấn/chuyên gia/đối tác) - Các ưu đãi từ chính phủ (ví dụ: ưu đãi thuế,…) Hì h 7. Nhu cầu của doa h h ệp khở h ệp qua c c 3 (2017) 72-93 Giai đoạn hậu khởi nghiệp (Post-Startup) - Các điều kiện để mở rộng mang tính toàn cầu (thông tin về thị trường toàn cầu, kết nối các nguồn lực quốc tế, các chính sách khởi nghiệp toàn cầu như Visa Startup…thông qua các bên trung gian/tổ chức hỗ trợ, chính phủ) - Các thủ tục thoái vốn (thông qua các quy định về thủ tục và điều kiện của chính phủ về phá sản, mua bán doanh nghiệp, định giá tài sản trí tuệ, niêm yết lần đầu sàn chứng khoán, chào hàng lần thứ hai,…) a đoạ ph t tr ể (Nguồn: Tác giả tổng hợp) Từ đó c c ộ du cơ b cầ có của chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa có thể đưa ra để đ h hư sau: 1) Khích lệ tinh thần sáng tạo và tinh thần kinh thương 2) Hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp (ươm tạo, tài chính, thông tin, tư vấn và hướng dẫn, dịch vụ hỗ trợ,…) 3) Kết n i các thành phần trong hệ sinh thái khởi nghiệp 4) Xóa bỏ các rào cản pháp lý và hành chính 5) Hội nh p thị trường qu c tế 4.2. Hệ ti u chí đánh giá 4.2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá khả năng khích lệ tinh thần sáng tạo và tinh thần kinh thương T h thầ s tạo v t h thầ k h thươ được xem hữ yếu t đầu t cầ có tro vă hóa khở h ệp thực chất quyết đị h chất ượ của uồ hâ ực khở h ệp. Chí h s ch thúc đẩy khở h ệp cầ tạo ra được độ ũ hâ ực có t h thầ s tạo (có khả năng đưa ra các ý tưởng sáng tạo, tạo ra các sáng chế) và t h thầ k h thươ (có khả năng đưa các ý tưởng sáng tạo/sáng chế vào hoạt động thương mại để tạo ra đổi mới). Đ ều y có thể được thực h ệ thô qua c c chí h sách giáo dục và đào tạo (xem xét chươ trì h đ o tạo có c c mô học ph t tr ể tư duy s ng tạo hư mô Phương pháp nghi n c u khoa học, Phương pháp lu n sáng tạo,… và phát tr ể t h thầ k h thươ hư mô Lu t kinh doanh, Các kỹ năng kinh doanh, văn hóa khởi h ệp …khô có c c hoạt độ hằm â cao h thức về vă ho k h doa h không), chí h s ch khuyế khích nghi n c u khoa học (Có chí h s ch khuyế khích s h v h cứu khoa học tro trườ đạ học khô Có cơ sở v t chất (phò thí h ệm …) thu ợ để tr ể kha c c h cứu khoa học khô …) chí h s ch thương mại hóa kết quả nghi n c u và chính sách văn hóa khởi nghiệp. H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 4.2.2. Nhóm tiêu chí đánh giá khả năng hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp Như đã chỉ ra doa h h ệp khở h ệp oạ hì h tổ chức rất cầ c c hỗ trợ để ph t tr ể . Do đó chí h s ch thúc đẩy cầ được đ h tr c c khía cạ h hỗ trợ hư sau - Chí h s ch về ươm tạo: chủ yếu thô qua c c vườ ươm hay c c tổ chức thúc đẩy kinh doanh. - Chính sách tài chính: ấp đầy sự th ếu hụt về v của doa h h ệp khở h ệp theo c c a đoạ ph t tr ể chủ yếu oạ hì h v ph truyề th hư đầu tư mạo h ểm hay đầu tư th thầ ; c c ưu đã thuế; tạo thu ợ tro v ệc t ếp c c c kho vay thươ mạ … - Chính sách thông tin: ph bỏ ỗ hổ thô t bất đ xứ của doa h h ệp khở h ệp thô qua v ệc cu ứ c c thô t KH&CN thô t về thị trườ thô t về c cb qua … - Chính sách thị trường: tạo p thị trườ thu ợ cho c c doa h h ệp khở h ệp ph t tr ể ở c ha khía cạ h khung khổ pháp lý và tạo nhu cầu thị trường ví dụ: Kích hoạt hu cầu thô qua c c cuộc ọ th ch thức v mua sắm cô cho c c doa h h ệp khở h ệp) - Chí h s ch về hệ th ng hỗ trợ và cung cấp dịch vụ: tạo ra hệ th có kh ă hỗ trợ (bao ồm c tư vấ v hướ dẫ ) v cu cấp dịch vụ t ệ ích kết doa h h ệp khở h ệp vớ c c b qua . Tro hữ ăm ầ đây ề t mạ ướ tư vấ v c c khô a m v ệc chu đã tă về s ượ . Chú hoạt độ so so vớ c c tổ chức truyề th tro hỗ trợ doa h h ệp khở ngh ệp hư c c vườ ươm c c doa h h ệp a t c. C c ề t mớ để tạo đ ều k ệ kết ữa c c cô ty ớ v doa h h ệp khở h ệp. B cạ h đó c c tổ chức tru a về chuyể ao cô hệ chuyể ao quyề sở hữu trí tuệ hay c c tổ chức cu cấp dịch vụ ph p kh c cù tạo một mạ ướ kết v hỗ trợ cho doa h h ệp khở h ệp. 4.2.3. Nhóm tiêu chí đánh giá khả năng kết nối các thành phần trong hệ sinh thái khởi nghiệp 3 (2017) 72-93 83 Trước hết chí h s ch thúc đẩy khở h ệp cầ tạo đ ều k ệ để hì h th h c c phầ tử tro hệ s h th t ếp đó tạo cơ hộ ặp ỡ kết ữa c c phầ tử thô qua v ệc cu cấp ề t ph p v hạ tầ đặc b ệt hạ tầ cô hệ thô t . 4.2.4. Nhóm tiêu chí đánh giá khả năng không tạo ra các rào cản pháp lý và hành chính cho khởi nghiệp R o c ph p v h h chí h thườ được đ h r o c ớ tro qu trì h hì h th h v ph t tr ể doa h h ệp ó chu . Chí h s ch thúc đẩy khở h ệp cầ th o ỡ c cr oc y. C c thủ tục từ úc th h p tớ tho v cũ hư c c thủ tục t ếp c c c uồ ực hư t chí h hỗ trợ …cầ được thúc đẩy ha h chó tươ tích vớ hu cầu v kh ă tă trưở ha h của doa h h ệp khở h ệp. 4.2.5. Nhóm tiêu chí đánh giá khả năng hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp hội nhập thị trường quốc tế Chí h s ch thúc đẩy khở h ệp khô thể khô cu cấp c c đ ều k ệ thu ợ để doa h h ệp khở h ệp đạt mục t u to cầu hóa của mì h. Chí h s ch có thể đạt được đ ều y thô qua v ệc tạo đ ều k ệ để doa h h ệp khở h ệp tiếp c n các nguồn lực từ b n ngoài qu c gia (tài chính, KH&CN, nhân ực …) tiếp c n thị trường qu c tế đị h hướ v hỗ trợ doa h h ệp khở h ệp tiệm c n các ti u chuẩn qu c tế cũ hư tạo nguồn lực cạnh tranh từ qu c tế thô qua c c cấp phép đ vớ doa h h ệp khở h ệp từ ước o v o tro ước (ví dụ: v sa cho doa h h ệp khở h ệp ưu đã đ vớ c c doa h h ệp khở h ệp từ ước o …). 4.3. Khung đánh giá và cách th c tiến hành đánh giá 4.3.1. Khung đánh giá Tr cơ sở c c t u chí ớ được đưa ra ở tr sau đây hệ t u chí cụ thể được thể h ệ tro khu đ h . H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 84 B 2. Khu đ h chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to 3 (2017) 72-93 cầu hóa (N uồ : T c ) Nhóm tiêu chí Mục tiêu/Tiêu chí đ h Loạ chí h s ch được xem xét H h độ của chí h s ch được đo ườ Chỉ s 1 Kh ăng khích ệ t h thầ s tạo và tinh thầ kinh thươ Chính sách o dục v đ o tạo Thay đổ h thức của ườ học thô qua chươ trì h đ o tạo vớ các mô học mô học về đổ mớ v k h doa h (Innovation & Entrepreuership) - S ượ c c trườ tru học v đạ học có mô học về đổ mớ v k h doa h tro chươ trì h đ o tạo. - S ượ chươ trì h đ o tạo chuy sâu về đổ mớ v k h doa h (được triển khai ở cấp trung học, đại học, sau đại học và các khóa đào tạo ngắn hạn do tổ ch c khác triển khai) Khích ệ t h thầ s tạo thô qua v ệc thay đổ t u chí đ h tro o dục - S ượ c c trườ tru có t u chí đ h về s ườ học Khích ệ t h thầ k h thươ thô qua c c hoạt độ đầu tư/hỗ trợ (tài chính và phi tài chí h) cho ườ học khở h ệp - S ượ c c trườ tru học v đạ học có hoạt độ đầu tư/hỗ trợ (tài chính và phi tài chính) cho ườ học khở h ệp Khích ệ s tạo thô qua các chính s ch/chươ trì h khuyế khích v hỗ trợ h cứu khoa học của Nh ước - C c b ệ ph p khuyế khích v hỗ trợ h cứu khoa học của Nh ước Khích ệ s tạo thô qua v ệc thúc đẩy h cứu khoa học tro mô trườ o dục - S ượ c c trườ tru học v đạ học có quy đị h về h cứu khoa học đ vớ ườ học tro thờ a theo học - S ượ c c trườ tru học v đạ học có chí h s ch khuyế khích ườ học h cứu khoa học (các hình th c khen thưởng/cộng điểm/đầu tư cho nghi n c u,…) - S ượ c c trườ tru học trườ đạ học có cơ sở v t chất d h cho h cứu khoa học (phòng thí nghiệm, không gian sáng tạo,…) - S ượ s chế đă k v b o hộ quyề sở hữu trí tuệ bở c c trườ tru học v trườ đạ học Đị h hướ s tạo tro c c ĩ h vực mũ họ /ưu t - C c đị h hướ v ph p thúc đẩy s tạo tro c c ĩ h vực mũ họ /ưu t Chính sách h cứu khoa học học v đạ học tạo tro đ h H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, Chính sách thươ mạ hóa kết qu h cứu Chính sách vă hóa khở h ệp 2 Kh ă hỗ trợ doanh h ệp khở h ệp Chính sách ươm tạo 3 (2017) 72-93 85 Khích ệ ắ kết s tạo vớ thươ mạ hóa kết qu h cứu - C c b ệ ph p đị h hướ h cứu ma tí h ứ dụ cao - C c ưu đã tro chuyể ao v ứ dụ kết qu h cứu - C c quy đị h đ m b o quyề sở hữu trí tuệ tro thươ mạ hóa kết qu h cứu Hình thành các bên trung a kết khu vực h cứu – thị trườ - C c hoạt độ tư vấ hỗ trợ/ dịch vụ kha th c thô t khoa học & cô hệ v thô t thị trườ d h cho c c h nghiên cứu (xã hội hóa thông tin sở hữu công nghiệp, l p biểu đồ sáng chế, biểu đồ nhu cầu thị trường,…) - Cơ sở hạ tầ hỗ trợ chuyể ao kết qu h cứu (sàn giao dịch ý tưởng, sàn giao dịch công nghệ, các trung tâm hỗ trợ chuyển giao, bộ ph n tư vấn về sở hữu trí tuệ dành cho đ i tượng đang có nhu cầu khởi nghiệp,…) - S ượ trườ tru học trườ đạ học có c c đơ vị úp tư vấ v thươ mạ hóa kết qu h cứu (có phòng R&D, doanh nghiệp khởi nguồn - spin-off, trung tâm chuyển giao công nghệ - TTO, trung tâm chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ - TLO,…) - S ượ tưở s tạo/s chế được thươ mạ hóa từ c c trườ tru học trườ đạ học v o trườ đạ học Nâ cao h thức về vă ho k h doanh thô qua c c chươ trì h hoạt độ (sự kiện, giải thưởng, cuộc thi,…) - S ượ c c trườ tổ chức c c hoạt độ cuộc thi,…) hằm â vă ho k h doa h - C c chươ trì h v cao h thức về vă c c tổ chức kh c Hì h th h vă hóa khở h ệp thô qua c c chươ trì h v hoạt độ khở h ệp - C c chươ trì h v hoạt độ th h vă hóa khở h ệp tro c c h trườ Hỗ trợ doa h h ệp khở h ệp a đoạ t ề khở h ệp: ươm tạo - S ượ c c Vườ ươm (I cubator) v Tổ chức thúc đẩy k h doa h (Acce erator) đa hoạt độ ở V ệt Nam - S ượ c c startup được ươm th h cô thô qua c c vườ ươm v c c Tổ chức thúc đẩy k h doa h - Ưu đã d h cho vườ ươm v c c tổ chức thúc đẩy k h doa h tro hoạt độ ươm tạo startup tru học v đạ học (sự kiện, giải thưởng, cao h thức về hoạt độ hằm â ho k h doa h của hằm hì h v o 86 H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, Chính sách tài chính Chính sách thông tin 3 Kh ă kết c c thành phầ tro hệ sinh thái khở h ệp 3 (2017) 72-93 Hì h th h c c uồ v d h cho doa h h ệp khở h ệp - C c oạ v doa h h ệp khở h ệp có thể t ếp c (V n mồi ( eed capital), V n cộng đồng (Crowdfunding), đầu tư mạo hiểm (Venture capital), đầu tư thi n thần (Angel investors), tín dụng,…) - S ượ c c tổ chức (nhà nước/phi nhà nước, nước ngoài/Việt Nam) cu cấp t chí h ph truyề th d h cho doa h h ệp khở h ệp - S ượ doa h h ệp khở h ệp được h đầu tư v chất ượ đầu tư Thúc đẩy t chí h cho doa h h ệp khở h ệp từ khu vực cô v tư từ khu vực tro và o ước - B ệ ph p thu hút c c h đầu tư khở h ệp - C c ưu đã d h cho c c h đầu tư khở h ệp Ưu đã đặc b ệt về t chí h d h cho đ tượ khở h ệp - C c ưu đã thuế c c ưu đã tro thươ mạ …d h cho đ tượ h ệp Kh ă xóa bỏ tì h trạ thô t bất đ xứ của doa h h ệp khở h ệp - Kh ă t ếp c thô cô hệ - Kh ă t ếp c thô tư - Kh ă t ếp c thô - Kh ă t ếp c thô trì h hỗ trợ/ưu đã của h vay khở t về khoa học v t về c c h đầu t t về thị trườ về c c chươ ước Chính sách thị trườ Hì h th h thị trườ cho khở h ệp - C c đ ều k ệ đ m b o thị trườ cạ h tra h h mạ h - C c độ th của chí h phủ tro v ệc kích hoạt hu cầu thị trườ cho doa h h ệp khở h ệp Chính sách về hệ th hỗ trợ v cu cấp dịch vụ Hì h th h mạ ướ hỗ trợ v cu cấp dịch vụ cho doa h h ệp khở h ệp - Khu khổ ph p thu ợ cho v ệc hì h th h v hoạt độ của c c tổ chức hỗ trợ cung cấp dịch vụ cho khở h ệp - Mạ ướ hướ dẫ hỗ trợ v cu cấp dịch vụ cho khở h ệp: TLO TTO Cowork space … Chính sách tạo dự v ph t tr ể hệ s h th khở h ệp Tạo đ ều k ệ th h v phầ tử tro ( ề t ph tầ ) - Mạ t tro để hì h kết c c hệ s h th p v hạ ướ v sự ph hệ s h th hợp ữa c c th h H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 4 5 Kh ă không tạo ra các rào c ph p lý và hành chính cho khở h ệp C c c c ch thủ tục hành chí h đ vớ doa h h ệp khở h ệp Kh ă hỗ trợ doanh h ệp khở h ệp hộ h p thị trườ qu c tế Chính sách hộ h p cho khở h ệp - Khu ph p về thủ tục th h p mở rộ v chấm dứt k h doa h đ vớ doa h h ệp khở h ệp - Bộ ph tư vấ v hỗ trợ doa h h ệp khở h ệp t ế h h c c thủ tục ph p Tạo thu ợ cho doa h h ệp khở tro tro t ế h h c c thủ tục pháp lý - Sự thu ợ tro thủ tục th h p mở rộ v chấm dứt k h doa h đ vớ doa h h ệp khở h ệp - Sự thu ợ tro c c thủ tục kh c hư vay v t ếp c c c ưu đã … đ vớ doa h h ệp khở h ệp Hỗ trợ doa h h ệp khở h ệp mở rộ ra thị trườ qu c tế - C c đ ều k ệ thu ợ được tạo ra để doa h h ệp khở h ệp t ếp c c c uồ ực từ b o qu c a (tài chính, KH&CN, nhân lực,…) - C c đ ều k ệ thu ợ được tạo ra để doa h h ệp khở h ệp t ếp c thị trườ qu c tế - Các đị h hướ v hỗ trợ doa h h ệp khở h ệp t ệm c c c t u chuẩ qu c tế Tạo thu ợ cho doa h h ệp khở h ệp từ ước o v o qu c a - Cấp V sa đặc b ệt cho doa h h ệp khở h ệp - C c ưu đã kh c đ vớ c c doa h h ệp khở h ệp từ ước o v o V ệt Nam 1. Đ h tổ qu t Ở mức độ y cô v ệc đ h đơ thuầ đ h mức độ tồ tạ v hoạt độ của chí h s ch. Có thể đ h chí h s ch thúc đẩy khở h ệp bằ c ch đưa ra hữ đ h dấu được mã hóa hư dướ đây thô qua v ệc xem xét từ chí h s ch cụ thể: Phụ thuộc v o mục t u đ h có thể ựa chọ đ h theo c c c ch thức kh c hau vớ khu đ h hư tr . C c chỉ s y cầ th k trước kh ba h h chí h s ch v đ h t c độ của chí h s ch (trước v sau kh ban hành). Sau đây t c x chỉ ra ha bước đ h vớ ha mức độ: đánh giá tổng quát và đánh giá cụ thể các tác động. 3. Khu đ h mức độ hoạt độ của chí h s ch thúc đẩy khở (N uồ : T c Hoạt động Nhóm tiêu chí 1 87 Cơ sở ph p v hạ tầ cho v ệc t ế h h c c thủ tục đ vớ doa h h ệp khở h ệp 4.3.2. Cách thức triển khai khung đánh giá B 3 (2017) 72-93 Đang phát triển Mục tiêu/ Tiêu chí đánh giá Khả năng khích lệ tinh thần sáng tạo và tinh thần kinh thương h ệp ) Không hoạt động Vừa được tạo ra Loại chính sách được xem xét Chí h s ch o dục v đ o tạo Chính sách h cứu khoa học Chí h s ch thươ mạ hóa kết qu h Mức độ hoạt động cứu H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 88 2 Khả năng hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp 3 Khả năng kết nối các thành phần trong hệ sinh thái khởi nghiệp Khả năng xóa bỏ các rào cản pháp lý và hành chính Khả năng hội nhập thị trường quốc tế 4 5 Chí h s ch vă hóa khở h ệp Chí h s ch ươm tạo Chính sách tài chính Chính sách thông tin Chí h s ch thị trườ Chính s ch về hệ th hỗ trợ v cu cấp dịch vụ Chí h s ch tạo dự v ph t tr ể hệ s h th khở h ệp Chí h s ch đơ hóa c c thủ tục h h chí h doa h h ệp khở h ệp tham a Chí h s ch hộ h p Ho to có thể p dụ khu đ h y để t ếp tục so s h mức độ hoạt độ của chí h s ch thúc đẩy khở h ệp ở từ ĩ h B 4. Khu đ h mức độ hoạt độ vực/địa phươ tự hư tr . Nhóm tiêu chí 1 Mục t u/ T u chí đ h giá Kh ă khích ệ t h thầ s tạo v t h thầ k h thươ 2 Kh ă hỗ trợ doa h h ệp khở h ệp 3 Kh 4 5 ă kết c c thành phầ tro hệ s h th khở h ệp Kh ă khô tạo ra c c r o c ph p v hành chính cho khở h ệp Kh ă hỗ trợ Đang phát triển Không hoạt động Lĩ h vực/ Địa phươ 1 Chí h s ch o dục v đ o tạo Chí h s ch h cứu khoa học Chí h s ch thươ mạ hóa kết qu h cứu Chính s ch vă hóa khở h ệp Chí h s ch ươm tạo Chính sách tài chính Chính sách thông tin Chí h s ch thị trườ Chí h s ch về hệ th hỗ trợ v cu cấp dịch vụ Chí h s ch tạo dự v ph t tr ể hệ s h th khở h ệp C c c c ch thủ tục h h chí h đ doa h h ệp khở h ệp h p cho khở h ệp theo ĩ h vực/địa phươ ) Loạ chính sách được xem xét Chí h s ch hộ cụ thể vớ c ch thực h ệ tươ của chí h s ch thúc đẩy khở (N uồ : T c Hoạt động 3 (2017) 72-93 vớ h ệp Vừa được tạo ra Lĩ h vực/ Địa phươ 2 … H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 89 doa h h ệp khở h ệp hộ h p thị trườ qu c tế 2) Đ h t c độ của chí h s ch Ở mức độ đ h y đò hỏ xem xét cụ thể c c t c độ của chí h s ch từ đó đ h về v ệc đạt mục t u thúc đẩy khở h ệp của chính sách. Để thu ợ cho v ệc so s h v đ h c c t c độ của chí h s ch có thể sử dụ một B 5. Khu đ h t c độ tha đo 7 đ ểm của khu đ h (PAF) hư sau để p dụ cho v ệc đ h từ mục t u của chí h s ch hay từ chí h s ch th h phầ . Đ ểm s của c c ựa chọ y kết qu phỏ vấ c c đ tượ qua /chuy a p dụ vớ c c t u chí đ h đã đưa ra tro khu đ h : của chí h s ch theo tha (N uồ : T c Tác động tiêu cực mạnh Tác động tiêu cực vừa phải Tác động tiêu cực nhẹ ) Tác động trung tính Tác động tích cực nhẹ Nhóm tiêu chí Mục t u/T u chí đ h Loạ chí h s ch được xem xét 1 Kh ă khích ệ t h thầ s tạo v t h thầ k h thươ Chí h s ch o dục v đ o tạo Chí h s ch h Kh ă hỗ trợ doa h h ệp khở h ệp Tác động tích cực vừa phải Chí h s ch thươ mạ hóa kết qu h cứu h ệp Chí h s ch ươm tạo Chính sách tài chính Chính sách thông tin Chí h s ch thị trườ Chí h s ch về hệ th vụ hỗ trợ v cu 3 Kh ă kết c c th h phầ tro hệ s h th khở h ệp Chí h s ch tạo dự khở h ệp 4 Kh ă khô tạo ra c c r o c ph p v h h chí h cho khở h ệp C c c c ch thủ tục h h chí h đ h ệp khở h ệp 5 Kh ă hỗ trợ doa h h ệp khở h ệp hộ h p thị trườ qu c tế Chí h s ch hộ cấp dịch v ph t tr ể hệ s h th h p cho khở Tác động tích cực mạnh Lựa chọ mức độ t c độ cứu khoa học Chí h s ch vă hóa khở 2 đo 7 đ ểm vớ doanh h ệp 90 H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, Đ ểm s của c c ựa chọ từ v ệc t ế h h khu đ h sau đó sẽ được trì h b y tro sơ đồ mạ hệ . C c sơ đồ y đã được th ết kế để cho phép ha h chó so s h v đ h 3 (2017) 72-93 c c ựa chọ có thể bổ su cho qu trì h ra quyết đị h. C c b ểu đồ được thể h ệ theo dạ dướ đây: Hình 8. Kết qu đầu ra so vớ c c mục t u của chí h s ch vớ tha (N uồ : T c ) đo 7 đ ểm H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, Ở mức độ đ h y cũ ho to có thể p dụ đ h đ vớ từ ĩ h vực/địa phươ cụ thể để có sự so s h ữa c c ĩ h Như v y khở h ệp (s tạo) một hoạt độ đặc b ệt vớ c c đặc đ ểm kh c vớ hoạt độ k h doa h thô thườ hư: tính đột phá (tí h s tạo) tính rủi ro cao, quy mô linh hoạt, tăng trưởng nhanh định hướng quy mô toàn cầu và có văn hóa tổ ch c ri ng biệt (mạo h ểm đam m k h doa h s tạo …) đò hỏ c c y u cầu r b ệt tro chí h s ch thúc đẩy. V ệc đ h chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa cầ cầ được t ế h h thườ xuy hằm chỉ ra c c hạ chế tro v ệc đạt mục t u của chí h s ch v đề xuất c c phươ đ ều chỉ h ho 91 vực/địa phươ . Ví dụ một kết qu đ h ữa ha địa phươ theo 5 hóm t u chí đã đưa ra: Hình 9. Kết qu đầu ra so vớ c c mục t u của chí h s ch vớ tha (Nguồn: Tác giả) 5. Tổng kết 3 (2017) 72-93 đo 7 đ ểm so s h ữa ha địa phươ th ệ chí h s ch. Hoạt độ đ h y cầ chú trọ tớ 5 hóm t u chí c t õ thể h ệ đặc trư /y u cầu cầ có của chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa: 1) Nhóm t u chí đ h khích ệ t h thầ s tạo v t h thầ k h thươ . 2) Nhóm t u chí đ h kh ă hỗ trợ doanh nghiệp khở h ệp (ươm tạo t chí h thô t tư vấ v hướ dẫ dịch vụ hỗ trợ …). 3) Nhóm t u chí đ h kh ă kết c c th h phầ tro hệ s h th khở h ệp. 92 H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 4) Nhóm t u chí đ h kh ă khô tạo ra c c r o c ph p v h h chính cho khở h ệp. 5) Nhóm t u chí đ h kh ă hỗ trợ doa h h ệp khở h ệp hộ h p thị trườ qu c tế. Tài liệu trích dẫn [1] OECD and Eurostat, Oslo Manual – Guidelines for Collecting and Interpreting Innovation Data, Paris: OECD, 2005 [2] Essegbey G., Ghana: Cassava, cocoa and poultry, In: Larsen K, Kim R and Theus F, eds. Agribusiness and Innovation Systems in Africa. World Bank. Washington D.C., 2008 [3] Jongtaik Lee, Jeongsik Lee, Byungcheol Kim và Yun Jeong Choi, Study for Roles of Major Players in Technology Commercialization Processes and their Case Studies. International Journal of u- and e- Service, Science and Technology Vol.9, No. 2 (2016), pp.363-374 [4] Marotti de Mello, Adriana; Demonel de Lima, Wander; Vilas Boas, Eduardo; Sbragia, Roberto; Marx, Roberto, Innovative Capacity and Competitive Advantage: a case study of Brazilian firms, RAI - Revista de Administração e Inovação, São Paulo, v. 5, n. 2, p. 57-72, 2008 [5] Startup AUS, Economy in Transition: Startups, innovation, and a workforce for the future, 2016 [6] Samir Rath, Teodora Georgieva, No Startup Hipsters: Build Scalable technology companies, 2014 [7] Website: http://www.startupcommons.org/customers.html [8] Mason, C. & Brown, R., Entrepreneurial Ecosystems and Growth Oriented Entrepreneurship, OECD, The Hague, 2014 3 (2017) 72-93 [9] Isenberg, D., Entrepreneurship, Retrieved from Harvard Business Review: https://hbr.org/2014/05/what-an-entrepreneurialecosystem-actually-is, 2014 [10] Kevin H. O'Rourke, Jeffrey G. Williamson, Globalisation and History: The Evolution of a Nineteenth-century Atlantic Economy, MIT Press, 2001 [11] OECD, The Knowledge-based Economy, Paris: OECD, 1996 [12] Tru tâm h cứu thươ mạ qu c tế về cô hệ V ệ N oạ thươ Ấ Độ, A Pilot Study on Technology based Start-ups, 2017 [13] Startup Genome LLC, Global Startup Ecosystem Report 2017, 2017 [14] Tru tâm h cứu thươ mạ qu c tế về cô hệ V ệ N oạ thươ Ấ Độ, A Pilot Study on Technology based Start-ups, 2017 [15] The World Bank, Innovation Policy: A Guide for Developing Countries, 2010 [16] Sarfraz A. Mian, Science and Technology Based Regional Entrepreneurship: Global Experience in Policy and Program Development. Edward Elgar Publishing, 2011 [17] Phạm Hồ Quất Hệ s h th khở h ệp V ệt Nam: Nh ước m đò bẩy cho tư hâ , http://khoahocphattrien.vn/tin-tuc/he-sinh-thaikhoi-nghiep-viet-nam-nha-nuoc-lam-don-baycho-tu-nhan/20151029031158962p1c882.htm, 2015 [18] Vũ Cao Đ m Trị h N ọc Thạch Đ o Tha h Trườ , Kỹ ă đ h chí h s ch, Nxb Thế ớ H Nộ 2017 [19] OECD, Start-up Latin American 2016 building an Innovative Future – Assessment and Recommendations, 2016 [20] Phò Thươ mạ v Cô h ệp V ệt Nam, B o c o Chỉ s khở h ệp V ệt Nam 2015/16 (GEM 2015/16) Nxb G ao thô v t , 2016 H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 93 Developing a Set of Criteria to Evaluate Startups Promoting Policies in the Context of Globalization Hoang Thi Hai Yen VNU University of Social Sciences and Humanities, 336 Nguyen Trai, Thanh Xuan, Hanoi, Vietnam Abstract: The paper initially provides a theoretical basis based on the characteristics and requirements of the policy of promoting startup in the context of globalization, thereby developing a criteria system for evaluating this type of policy. The criteria stystem can be used to conduct a policy review that promotes startup in the context of globalization, apply to policy assessment in Vietnam and make suggestions for policy improvement. Keywords: Startup, the policy of promoting startup, globalization, evaluation criteria system.