sống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səwŋ˧˥ | ʂə̰wŋ˩˧ | ʂəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəwŋ˩˩ | ʂə̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửasống
- Cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng.
- Sống dao.
- Sống cưa.
- Trở sống cuốc đập tơi đất.
- (Dùng trước danh từ, trong một số tổ hợp) Phần nổi gồ lên theo chiều dọc ở giữa một số vật.
- Sống lá.
- Sống lưng.
- Sống mũi.
Đồng nghĩa
sửa- phần nổi gồ lên theo chiều dọc
Dịch
sửa- phần nổi gồ lên theo chiều dọc
- Tiếng Anh: back
- Tiếng Hà Lan: rug gđ
- Tiếng Triều Tiên: 등 (dŭng)
- Tiếng Nga: спина (spiná) gc
- Tiếng Nhật: 背中
- Tiếng Pháp: dos gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: espalda gđ
Động từ
sửasống
- Tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường ngoài, có sinh đẻ, lớn lên và chết.
- Cây cổ thụ sống hàng trăm năm.
- Người sống hơn đống vàng (tục ngữ).
- Sự sống của muôn loài.
- Cứu sống (cứu cho được sống).
- Ở thường xuyên tại nơi nào đó, trong môi trường nào đó, trải qua ở đấy cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mình.
- Sống ở nông thôn.
- Cá sống dưới nước.
- Sống lâu năm trong nghề.
- Duy trì sự sống của mình bằng những phương tiện vật chất nào đó.
- Sống bằng nghề nông.
- Kiếm sống.
- Sống kiểu nào đó hoặc trong hoàn cảnh, tình trạng nào đó.
- Sống độc thân.
- Sống những ngày hạnh phúc.
- Sống thừa.
- Lẽ sống.
- Cư xử, ăn ở ở đời.
- Sống thuỷ chung.
- Sống tử tế với mọi người.
- Tồn tại với con người, không mất đi.
- Một sự nghiệp sống mãi với non sông, đất nước.
Trái nghĩa
sửa- tồn tại ở hình thái trao đổi chất với môi trường ngoài
Dịch
sửa- tồn tại ở hình thái trao đổi chất với môi trường ngoài
- Tiếng Anh: to live
- Tiếng Hà Lan: leven
- Tiếng Triều Tiên: 살다 (sal.da)
- Tiếng Nga: жить (žitʹ) Thể chưa hoàn thành, пожить (požítʹ) Hoàn thành
- ở thường xuyên tại nơi nào đó
- Tiếng Anh: to live (in)
- Tiếng Pháp: vivre
Tính từ
sửasống
- Ở trạng thái còn, chưa chết.
- Bắt sống đem về.
- Tế sống.
- Sinh động, như là thực trong đời sống.
- Vai kịch rất sống.
- Bức tranh trông rất sống.
- (Ph.) Trống: thuộc giống đực của loài cầm.
- Chưa được nấu chín.
- Thịt sống chưa luộc.
- Khoai sống.
- (Ăn) rau sống.
- Cơm sống.
- (Nguyên liệu) Còn nguyên, chưa được chế biến.
- Vôi sống.
- Cao su sống.
- Da sống chưa thuộc.
- (Khẩu ngữ) Chưa thuần thục, chưa đủ độ chín.
- Câu văn còn sống.
- Chưa tróc hết vỏ hoặc chưa vỡ hết hạt khi xay.
- Mẻ gạo còn sống, lẫn nhiều thóc.
- Cối tốt, gạo không sống, không nát.
- (Khâu ngữ; dùng phụ sau động từ, trong một số tổ hợp) (Chiếm đoạt) trắng trợn.
- Cướp sống.
Tham khảo
sửa- "sống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)