nguyên mẫu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiən˧˧ məʔəw˧˥ | ŋwiəŋ˧˥ məw˧˩˨ | ŋwiəŋ˧˧ məw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiən˧˥ mə̰w˩˧ | ŋwiən˧˥ məw˧˩ | ŋwiən˧˥˧ mə̰w˨˨ |
Danh từ
sửanguyên mẫu
- Vật vốn có từ đầu, được dùng làm mẫu.
- Phục chế như nguyên mẫu.
- Người, việc có thực ngoài đời, được dùng làm mẫu để xây dựng hình tượng nghệ thuật hoặc phản ánh vào tác phẩm.
- Nguyên mẫu trong truyện là một chiến sĩ.