nể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nḛ˧˩˧ | ne˧˩˨ | ne˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ne˧˩ | nḛʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanể
- Kính hay sợ sệt một phần nào.
- Nể người trên.
- Kiêng dè để tránh mất lòng.
- Nể quá nên phải cho mượn.
- (Ít dùng) Nói ngồi rồi không làm gì.
- Ăn dưng ở nể.
Đồng nghĩa
sửa- kính hay sợ sệt
Tham khảo
sửa- "nể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)