cũ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuʔu˧˥ | ku˧˩˨ | ku˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kṵ˩˧ | ku˧˩ | kṵ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
sửacũ
- Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa.
- Bộ quần áo cũ.
- Cửa hàng sách cũ.
- Máy cũ, nhưng còn tốt.
- Thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa.
- Ăn cơm mới, nói chuyện cũ. (tục ngữ)
- Nhà xây theo kiểu cũ.
- Cách làm ăn cũ từ nghìn năm nay.
- Vốn có từ lâu hoặc vốn quen biết từ trước.
Trái nghĩa
sửa- được dùng đã lâu
- thuộc về quá khứ
Dịch
sửa- được dùng đã lâu
- Tiếng Anh: old, ancient
- Tiếng Hà Lan: oud
- Tiếng Pháp: vieux gđ, vieille gc
- Tiếng Tây Ban Nha: antiguo gđ, antigua gc, viejo gđ, vieja gc
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: eski
- thuộc về quá khứ
Tham khảo
sửa- "cũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)