chòm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ̤m˨˩ | ʨɔm˧˧ | ʨɔm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔm˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachòm
- Tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi chụm vào nhau.
- Chòm cây.
- Chòm râu bạc phơ.
- Xóm nhỏ.
- Người cùng chòm.
- Chòm trên xóm dưới. (tục ngữ)
- Bà con chòm xóm.
Tham khảo
sửa- "chòm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)