úp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
up˧˥ | ṵp˩˧ | up˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
up˩˩ | ṵp˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ
sửaúp
- Lật trở bề mặt xuống dưới.
- Úp bát vào chạn .
- Thuyền bị úp dưới dòng sông.
- Che đậy bằng một vật trũng lòng.
- Úp vung không kín.
- Úp lồng bàn.
- Lấy thúng úp voi..
- 3.Vây bắt, chụp bắt một cách bất ngờ: nơm úp cá.
- Đánh úp.
Tham khảo
sửa- "úp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)