Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Tỉnh (Uruguay)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ các tỉnh Uruguay theo thứ tự alphabet.
Bản đồ các tỉnh Uruguay theo thứ tự alphabet.

Bản mẫu:Chính trị Uruguay

Nguyên thủy khi lập quốc (1816) thì Uruguay có sáu tỉnh bộ:

  1. Canelones,
  2. Colonia,
  3. Maldonado,
  4. Montevideo,
  5. San José và
  6. Soriano.

Đến thế kỷ 21 thì phân chia hành chánh chia cả nước thành 19 tỉnh bộ (tiếng Tây Ban Nha: departamento) (lỵ sở trong ngoặc đơn):

  1. Artigas (Artigas). Tỉnh này thành lập vào năm 1884 từ một phần của tỉnh Salto. Đây là tỉnh duy nhất của Uruguay giáp với cả hai nước BrasilArgentina.
  2. Canelones (Canelones). Một trong 6 tỉnh đầu tiên của đất nước, thành lập năm 1816. Tên ban đầu là tỉnh Villa de Guadalupe.
  3. Cerro Largo (Melo). Thành lập năm 1821.
  4. Colonia (Colonia del Sacramento). Một trong 6 tỉnh nguyên thủy, thành lập năm 1816.
  5. Durazno (Durazno). Thành lập năm 1822. Tên ban đầu là tỉnh Entre Ríos y Negro.
  6. Flores (Trinidad). Thành lập năm 1885, tách ra từ tỉnh San José.
  7. Florida (Florida). Thành lập năm 1856, tác ra từ tỉnh San José.
  8. Lavalleja (Minas). Thành lập năm 1837. Trước năm 1927 có tên là tỉnh Minas.
  9. Maldonado (Maldonado). Một trong 6 tỉnh ban đầu, thành lập năm 1816. Tên ban đầu là San Fernando de Maldonado.
  10. Montevideo (Montevideo). Một trong 6 tỉnh ban đầu, thành lập năm 1816.
  11. Paysandú (Paysandú). Thành lập năm 1820.
  12. Río Negro (Fray Bentos). Thành lập năm 1868, tách ra từ tỉnh Paysandú.
  13. Rivera (Rivera). Thành lập năm 1884, tách ra từ tỉnh Tacuarembó.
  14. Rocha (Rocha). Tách ra từ tỉnh Maldonado.
  15. Salto (Salto). Thành lập năm 1837.
  16. San José (San José de Mayo). Một trong 6 tỉnh ban đầu, thành lập năm 1816.
  17. Soriano (Mercedes). Một trong 6 tỉnh ban đầu, thành lập năm 1816. Tên ban đầu là Santo Domingo Soriano.
  18. Tacuarembó (Tacuarembó). Thành lập năm 1837.
  19. Treinta y Tres (Treinta y Tres). Thành lập năm 1884 từ các khu vực của Cerro Largo (tỉnh)Lavalleja (tỉnh).

Dân số và diện tích

[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh Diện tích (km²) Dân số* Lỵ sở
Artigas 11.928 78.019 Artigas
Canelones 4.536 485.028 Canelones
Cerro Largo 13.648 86.564 Melo
Colonia 6.106 119.266 Colonia del Sacramento  
Durazno 11.643 58.859 Durazno
Flores 5.144 25.104 Trinidad
Florida 10.417 68.181 Florida
Lavalleja 10.016 60.925 Minas
Maldonado 4.793 140.192 Maldonado
Montevideo 530 1.326.064 Montevideo
Paysandú 13.922 113.244 Paysandú
Río Negro 9.282 53.989 Fray Bentos
Rivera 9.370 104.921 Rivera
Rocha 10.551 69.937 Rocha
Salto 14.163 123.120 Salto
San José 4.992 103.104 San José de Mayo
Soriano 9.008 84.563 Mercedes
Tacuarembó 15.438 90.489 Tacuarembó
Treinta y Tres   9.676 49.318 Treinta y Tres
* 2004

Bản mẫu:Tỉnh Uruguay

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]