Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Sainte-Marguerite-d'Elle

Sainte-Marguerite-d'Elle

Sainte-Marguerite-d'Elle trên bản đồ Pháp
Sainte-Marguerite-d'Elle
Sainte-Marguerite-d'Elle
Vị trí trong vùng Lower Normandy
Sainte-Marguerite-d'Elle trên bản đồ Lower Normandy
Sainte-Marguerite-d'Elle
Sainte-Marguerite-d'Elle
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Calvados
Quận Bayeux
Tổng Isigny-sur-Mer
Liên xã Communauté de communes Intercom Balleroy Le Molay-Littry
Xã (thị) trưởng André Levillain
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao 4–85 m (13–279 ft)
(bình quân 46 m (151 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 20,49 km2 (7,91 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 14614/ 14330

Sainte-Marguerite-d'Elle là một tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie ở tây bắc nước Pháp.

Biến động dân số
(Nguồn: Cassini[1] et INSEE[2] ")
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
325 257 425 219[3] 720 744 221[4] 222[5] 750

1856 1861 1866 1872 1876 1881 1886 1891 1896
715 734 760 734 711 704 654 645 638

1901 1906 1911 1921 1926 1931 1936 1946 1954
609 603 697 654 682 636 598 614 586

1962 1968 1975 1982 1990 1999 - - -
730[6] 890 831 760 758 743 - - -
Số liệu kể từ 1962 : dân số không tính trùng

Histogramme
(élaboration graphique par Wikipédia)

Démographie de Baynes

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
(Nguồn: Cassini[1])
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
225 195 218 151 125 527 488 490 491

1856 1861 1866 1872 1876 1881 1886 1891 1896
457 453 424 422 447 424 390 383 349

1901 1906 1911 1921 1926 1931 1936 1946 1954
343 341 350 282 294 272 300 338 280

1962 1968 1975 1982 1990 1999 - - -
239 - - - - - - - -
Số liệu kể từ 1962 : dân số không tính trùng

Démographie de Notre-Dame de Blagny

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
(Nguồn: Cassini[1])
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
123 99 122 108 126 - - - -

Histogramme
(élaboration graphique par Wikipédia)

Démographie de la Haye-Piquenot

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
(Nguồn: Cassini[1])
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
147 135 183 171 160 - - - -

Histogramme
(élaboration graphique par Wikipédia)

Démographie de Rieu

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
(Nguồn: Cassini[1])
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
51 71 75 46 51 - - - -

Histogramme
(élaboration graphique par Wikipédia)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e http://cassini.ehess.fr/ Population avant le recensement de 1962
  2. ^ INSEE: Population depuis le recensement de 1962
  3. ^ Cette valeur semble aberrante, il faut probablement y voir une confusion de lecture entre 219 et 719.
  4. ^ Cette valeur semble aberrante, il faut probablement y voir une confusion de lecture entre 221 et 721.
  5. ^ Cette valeur semble aberrante, il faut probablement y voir une confusion de lecture entre 222 et 722.
  6. ^ La valeur fournie par l'INSEE est de 969, valeur peu vraisemblable, car la population aurait subi une brusque augmentation pour diminuer ensuite.