Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Jõhvi

Jõhvi
—  Thành phố  —
Hiệu kỳ của Jõhvi
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Jõhvi
Huy hiệu
Jõhvi trên bản đồ Estonia
Jõhvi
Jõhvi
Vị trí ở Estonia
Quốc gia Estonia
Hạt Hạt Ida-Viru
Đô thị Giáo phận Jõhvi
Địa vị thành phố1938
Diện tích
 • Tổng cộng7,62 km2 (2,94 mi2)
Dân số (2017)
 • Tổng cộng10.051
 • Thứ hạnghạng 14
 • Mật độ1,300/km2 (3,400/mi2)
Dân tộc
 • Người Estonia34,5%
 • Người Nga55,7%
 • khác9,6%
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính71501 đến 71599
Mã điện thoại(+372) 22
Trang webwww.johvi.ee

Jõhvi (tiếng Đức: Jewe) là một thành phố miền đông bắc Estonia, là thủ phủ hạt Ida-Viru. Đây cũng là trung tâm hành chính của giáo phận Jõhvi. Nó nằm cách biên giới với Nga 50 km.

Người Estonia chiếm thiểu số ở Jõhvi, chừng 55% dân số thành phố là người Nga.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Jõhvi, khi còn là làng, được nhắc đến lần đầu năm 1241 trong Liber Census Daniae khi vùng đất này nằm trong tay Đan Mạch. Tên gọi lịch sử của Jõhvi gồm GewiJewi. Thế kỷ XIII, một nhà thờ được dựng lên, Jõhvi trở thành trung tâm tôn giáo địa phương.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Jõhvi (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 8.9
(48.0)
10.6
(51.1)
16.8
(62.2)
26.0
(78.8)
30.8
(87.4)
32.1
(89.8)
33.7
(92.7)
34.6
(94.3)
28.1
(82.6)
19.7
(67.5)
11.4
(52.5)
10.9
(51.6)
34.6
(94.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −2.9
(26.8)
−2.7
(27.1)
1.5
(34.7)
9.3
(48.7)
15.7
(60.3)
19.1
(66.4)
22.0
(71.6)
20.4
(68.7)
14.8
(58.6)
8.6
(47.5)
2.1
(35.8)
−1.3
(29.7)
8.9
(48.0)
Trung bình ngày °C (°F) −5.1
(22.8)
−6.0
(21.2)
−2.0
(28.4)
4.4
(39.9)
10.2
(50.4)
14.2
(57.6)
17.0
(62.6)
15.5
(59.9)
10.6
(51.1)
5.6
(42.1)
0.0
(32.0)
−3.6
(25.5)
5.1
(41.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −8.4
(16.9)
−9.1
(15.6)
−5.7
(21.7)
−0.1
(31.8)
4.4
(39.9)
8.9
(48.0)
11.6
(52.9)
10.6
(51.1)
6.6
(43.9)
2.5
(36.5)
−2.5
(27.5)
−6.4
(20.5)
1.0
(33.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −34.5
(−30.1)
−31.4
(−24.5)
−26.8
(−16.2)
−13.9
(7.0)
−5.9
(21.4)
−2.5
(27.5)
2.2
(36.0)
1.0
(33.8)
−3.1
(26.4)
−15.7
(3.7)
−25.9
(−14.6)
−28.7
(−19.7)
−34.5
(−30.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 45
(1.8)
33
(1.3)
39
(1.5)
32
(1.3)
49
(1.9)
83
(3.3)
81
(3.2)
103
(4.1)
74
(2.9)
82
(3.2)
65
(2.6)
50
(2.0)
736
(29.0)
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 88 86 81 71 68 74 76 80 84 87 89 89 81
Nguồn: Estonian Weather Service[1][2][3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Climate normals-Temperature”. Estonian Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “Climate normals-Precipitation”. Estonian Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Climate normals-Humidity”. Estonian Weather Service. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]