Hato Yasuhiro
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yasuhiro Hato | ||
Ngày sinh | 4 tháng 5, 1976 | ||
Nơi sinh | Minamiawaji, Hyōgo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1995–1998 | Yokohama Flügels | 34 | (0) |
1999–2004 | Yokohama F. Marinos | 110 | (1) |
2004–2005 | Kashiwa Reysol | 50 | (1) |
2006–2009 | Omiya Ardija | 123 | (0) |
2010–2011 | Yokohama F. Marinos | 41 | (0) |
Tổng cộng | 358 | (2) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2002 | Nhật Bản | 15 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Hato Yasuhiro (波戸 康広 sinh ngày 4 tháng 5, 1976) là một cựu cầu thủ bóng đá Nhật Bản. Anh từng thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Hato sinh ở Minamiawaji. Sau khi tốt nghiệp trung học, anh gia nhập Yokohama Flügels năm 1995. Anh chủ yếu đá ở vị trí tiền vệ phải. Vào năm 1998, câu lạc bộ vô địch Cúp Hoàng đế 1998. Sau khi câu lạc bộ giải thể cuối mùa 1998 do áp lực tài chính, anh chuyển tới Yokohama F. Marinos và chơi ở vị trí hậu vệ phải hoặc trung vệ. Đội bóng vô địch J.League Cup 2001 và J.League Division 1 2003. Anh chuyển tới Kashiwa Reysol vào năm 2004. Tuy nhiện đội phải xuống chơi ở J2 League vào năm 2005 nên anh chuyển sang Omiya Ardija năm 2006. Anh trở lại Yokohama F. Marinos năm 2010. Anh giải nghệ cuối mùa 2011.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2001 | 10 | 0 |
2002 | 5 | 0 |
Tổng cộng | 15 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hato Yasuhiro – Thành tích thi đấu FIFA
- Hato Yasuhiro tại National-Football-Teams.com
- Japan National Football Team Database
- Hato Yasuhiro tại J.League (tiếng Nhật)
- Hato Yasuhiro tại Soccerway