Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Karen Abgarovich Khachanov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Karen Khachanov)
Karen Khachanov
Карен Хачанов
Quốc tịch Nga
Nơi cư trúDubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Sinh21 tháng 5, 1996 (28 tuổi)
Moscow, Nga
Chiều cao1,98 m
Lên chuyên nghiệp2013
Tay thuậnTay phải (trái tay hai tay)
Huấn luyện viênVedran Martić
Fredrik Rosengren
Tiền thưởngUS$15,476,721
Đánh đơn
Thắng/Thua253–182 (58.16% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP TourGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu6
Thứ hạng cao nhấtSố 8 (15 tháng 7 năm 2019)
Thứ hạng hiện tạiSố 17 (12 tháng 2 năm 2024)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngBán kết (Austrailian Open 2023)
Pháp mở rộngTứ kết (2019), (2023)
WimbledonTứ kết (2021)
Mỹ Mở rộngBán kết (Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2022)
Các giải khác
ATP Tour FinalsAlt (2018)
Thế vận hội (2020)
Đánh đôi
Thắng/Thua59–78 (43.07% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP TourGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu1
Thứ hạng cao nhấtSố 53 (29 tháng 1 năm 2024)
Thứ hạng hiện tạiSố 53 (29 tháng 1 năm 2024)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộngV2 (2017)
Pháp Mở rộngV2 (2017)
Mỹ Mở rộngV3 (2017)
Giải đấu đôi khác
Thế vận hộiV1 (2020)
Giải đồng đội
Davis Cup (2021)
Thành tích huy chương
Quần vợt nam
Đại diện cho Nga ROC
Thế vận hội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Tokyo 2020 Đơn nam
Đại diện cho  Nga
Thế vận hội Giới trẻ
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Nam Kinh 2014 Đôi
Cập nhật lần cuối: 10 tháng 1 năm 2022.

Karen Abgarovich Khachanov (tiếng Nga: Каре́н Абга́рович Хача́нов; sinh ngày 21 tháng 5 năm 1996) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Nga. Anh đã giành 6 danh hiệu đơn ATP, trong đó có danh hiệu Paris Masters 2018. Khachanov có thứ hạng đánh đơn cao nhất là vị trí số 8 thế giới vào ngày 15 tháng 7 năm 2019, sau khi vào vòng tứ kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019.

Các trận chung kết quan trọng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết Thế vận hội

[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn: 1 (1 huy chương bạc)

[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Huy chương bạc 2021 Thế vận hội Tokyo 2020 Cứng Đức Alexander Zverev 3–6, 1–6

Chung kết Masters 1000

[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn: 1 (1 danh hiệu)

[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Thắng 2018 Paris Masters Cứng (i) Serbia Novak Djokovic 7–5, 6–4

Đôi: 3 (1 danh hiệu, 2 á quân)

[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Thua 2018 Miami Open Cứng Nga Andrey Rublev Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6–4, 6–7(5–7), [4–10]
Thua 2019 Paris Masters Cứng (trong nhà) Nga Andrey Rublev Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
4–6, 1–6
Thắng 2023 Madrid Open Đất nện Andrey Rublev Ấn Độ Rohan Bopanna
Úc Matthew Ebden
6–3, 3–6, [10–3]

Chung kết ATP

[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn: 8 (6 danh hiệu, 2 á quân)

[sửa | sửa mã nguồn]
Legend
Grand Slam (0–0)
Olympic Games (0–1)
ATP Finals (0–0)
ATP Masters 1000 (1–0)
ATP 500 Series (0–0)
ATP 250 Series (5–1)
Mặt sân
Cứng (6–2)
Đất nện (0–0)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Kiểu sân
Ngoài trời (3–2)
Trong nhà (3–0)
Kết quả Thắng-Thua    Ngày    Giải đấu Cấp độ Mặt sân Đối thủ Tỷ số
Thắng 1–0 Th10 năm 2016 Chengdu Open, Trung Quốc 250 Series Cứng Tây Ban Nha Albert Ramos Viñolas 6–7(4–7), 7–6(7–3), 6–3
Thắng 2–0 Th2 năm 2018 Open 13, Pháp 250 Series Cứng (i) Pháp Lucas Pouille 7–5, 3–6, 7–5
Thắng 3–0 Th10 năm 2018 Kremlin Cup, Nga 250 Series Cứng (i) Pháp Adrian Mannarino 6–2, 6–2
Thắng 4–0 Th11 năm 2018 Paris Masters, Pháp Masters 1000 Cứng (i) Serbia Novak Djokovic 7–5, 6–4
Thua 4–1 Th8 năm 2021 Olympic Games, Nhật Bản Olympics Cứng Đức Alexander Zverev 3–6, 1–6
Thua 4–2 Th1 năm 2022 Adelaide International 1, Australia 250 Series Cứng Pháp Gaël Monfils 4–6, 4–6
Thắng 5–2 Sep 2023 Zhuhai Championships, Trung Quốc 250 Series Cứng Nhật Bản Yoshihito Nishioka 7–6(7–2), 6–1
Thắng 6–2 Feb 2024 Qatar Open, Qatar 250 Series Cứng Cộng hòa Séc Jakub Menšík 7–6(14–12), 6–4

Đôi: 3 (1 danh hiệu, 2 á quân)

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu
Grand Slam (0–0)
ATP Finals (0–0)
ATP Masters 1000 (1–2)
ATP 500 Series (0–0)
ATP 250 Series (0–0)
Mặt sân
Cứng (0–2)
Đất nện (1–0)
Cỏ (0–0)
Thảm (0–0)
Kiểu sân
Ngoài trời (1–1)
Trong nhà (0–1)
Kết quả Thắng-Thua    Ngày    Giải đấu Cấp độ Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Thua 0–1 Th3 năm 2018 Miami Open, Mỹ Masters 1000 Cứng Nga Andrey Rublev Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6–4, 6–7(5–7), [4–10]
Thua 0–2 Th11 năm 2019 Paris Masters, Pháp Masters 1000 Cứng (i) Nga Andrey Rublev Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
4–6, 1–6
Thắng 1–2 May 2023 Madrid Open, Tây Ban Nha Masters 1000 Đất nện Andrey Rublev Ấn Độ Rohan Bopanna
Úc Matthew Ebden
6–3, 3–6, [10–3]

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2014”. ruscup.ru. Russian Cup. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2022.
  2. ^ Baburov, Grigory. “Four tennis players of the Olympic Games-2020 are awarded with the title of "Merited Master of Sports of Russia". championat.com (bằng tiếng Nga). Russia. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2021.
  3. ^ “Указ Президента Российской Федерации от 11.08.2021 № 463 ∙ Официальное опубликование правовых актов ∙ Официальный интернет-портал правовой информации” [Decree of the President of the Russian Federation of 11.08.2021 No. 463 ∙ Official publication of legal acts ∙ Official Internet portal of legal information]. publication.pravo.gov.ru (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Top ten Russian male singles tennis players Bản mẫu:Top ten Russian male doubles tennis players