Crossoptilon
Giao diện
Crossoptilon | |
---|---|
Crossoptilon auritum | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Galliformes |
Họ: | Phasianidae |
Tông: | Phasianini |
Chi: | Crossoptilon Hodgson, 1838 |
Loài điển hình | |
Phasianus crossoptilon (Hodgson), 1838 |
Crossoptilon là một chi chim trong họ Phasianidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách được Brian Houghton Hodgson lập năm 1838, với 4 loài được ghi nhận:[2]
Hình ảnh | Tên khoa học | Tên thông dụng | Phân bố |
---|---|---|---|
Crossoptilon crossoptilon | Thanh Hải, Tứ Xuyên, Vân Nam, Tây Tạng | ||
Crossoptilon harmani | Đông Nam Tây Tạng và Bắc Ấn Độ | ||
Crossoptilon mantchuricum | Đống Bác Trung Quốc | ||
Crossoptilon auritum | Trung bộ Trung Quốc |
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênITIS
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Crossoptilon
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Crossoptilon.
- “ITIS Report: Crossoptilon”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015.
- Jobling, James A. (2010). The Helm Dictionary of Scientific Names. London, UK: Christopher Helm. tr. 123. ISBN 978-1-4081-2501-4.
- McGowan, Phil; Madge, Steve (2010). Pheasants, Partridges & Grouse: Including buttonquails, sandgrouse and allies. London, UK: Christopher Helm. tr. 312. ISBN 0-7136-3966-0.