Cibotium menziesii
Giao diện
Cibotium menziesii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Cyatheales |
Họ (familia) | Cibotiaceae |
Chi (genus) | Cibotium |
Loài (species) | C. menziesii |
Danh pháp hai phần | |
Cibotium menziesii Hook. & Arn., 1844[1] |
Cibotium menziesii là một loài dương xỉ trong họ Cibotiaceae. Loài này được Hook. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hassler, Michael; Brian Swale. “Family Dicksoniaceae, genus Cibotium; world species list”. Checklist of World Ferns. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2007.
- ^ The Plant List (2010). “Cibotium menziesii”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cibotium menziesii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cibotium menziesii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cibotium menziesii”. International Plant Names Index.