Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tốc độ vũ trụ cấp 2”
n r2.7.3) (Bot: Thêm be:Другая касмічная хуткасць |
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE) |
||
(Không hiển thị 15 phiên bản của 12 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Tốc độ vũ trụ cấp 2''', còn gọi là '''vận tốc vũ trụ cấp 2''' hay '''vận tốc thoát ly''', là giá trị [[vận tốc]] tối thiểu một vật thể cần có để có thể thoát ra khỏi [[trường hấp dẫn]] của một [[hành tinh]]. Với [[Trái Đất]] giá trị này vào khoảng 11,2 |
'''Tốc độ vũ trụ cấp 2''', còn gọi là '''vận tốc vũ trụ cấp 2''' hay '''vận tốc thoát ly''', là giá trị [[vận tốc]] tối thiểu một vật thể cần có để có thể thoát ra khỏi [[tương tác hấp dẫn|trường hấp dẫn]] của một [[hành tinh]]. Với [[Trái Đất]] giá trị này vào khoảng 11,2 km/s, theo công thức <math>v_2=\sqrt{2}\cdot v_1</math>, với <math>v_1</math> là [[tốc độ vũ trụ cấp 1|vận tốc vũ trụ cấp 1]]. |
||
Sau đây là cách dùng định luật bảo toàn cơ năng để xác lập biểu thức này: |
Sau đây là cách dùng [[Cơ năng|định luật bảo toàn cơ năng]] để xác lập biểu thức này: |
||
;[[Cơ năng nơi phóng]] = <math>\frac{mv_2^2}2 - \frac{GMm}R</math> |
;[[Cơ năng nơi phóng]] = <math>\frac{mv_2^2}2 - \frac{GMm}R</math> |
||
;Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn= động năng + thế năng |
;Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn= động năng + thế năng (Px5) |
||
Vận tốc tối thiểu được xác định trong trường hợp giá trị vận tốc của vật khi thoát khỏi lực hấp dẫn Trái Đất bằng 0 tức là động năng bằng 0. Mà khi đó thế năng hẫp dẫn cũng bằng 0 do vật đã thoát ra khỏi trường hấp dẫn của hành tinh, do đó trong trường hợp này cơ năng khi vật thoát khỏi trường hấp dẫn = 0. |
Vận tốc tối thiểu được xác định trong trường hợp giá trị vận tốc của vật khi thoát khỏi lực hấp dẫn Trái Đất bằng 0 tức là động năng bằng 0. Mà khi đó thế năng hẫp dẫn cũng bằng 0 do vật đã thoát ra khỏi trường hấp dẫn của hành tinh, do đó trong trường hợp này cơ năng khi vật thoát khỏi trường hấp dẫn = 0. |
||
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: |
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: |
||
;Cơ năng nơi phóng |
;Cơ năng nơi phóng - Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn=0 |
||
:<math>\frac{mv_2^2}2 - \frac{GMm}R = 0</math> |
:<math>\frac{mv_2^2}2 - \frac{GMm}R = 0</math> |
||
:<math>v_2 =\sqrt{\frac{2GM}R}=\sqrt{2}.v_1</math> |
:<math>v_2 =\sqrt{\frac{2GM}R}=\sqrt{2}.v_1</math> |
||
vì <math>v_1=\sqrt{\frac{GM}R}</math>. |
vì <math>v_1=\sqrt{\frac{GM}R}</math>= 7.9Km/s |
||
Trong trường hợp vật phóng từ [[Trái Đất]] với vận tốc lớn hơn <math>v_2</math> nhưng nhỏ hơn [[vận tốc vũ trụ cấp 3]] thì vật đó sẽ chuyển động quanh [[Mặt Trời]]. |
Trong trường hợp vật phóng từ [[Trái Đất]] với vận tốc lớn hơn <math>v_2</math> nhưng nhỏ hơn [[tốc độ vũ trụ cấp 3|vận tốc vũ trụ cấp 3]] thì vật đó sẽ chuyển động quanh [[Mặt Trời]]. |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
== Liên kết ngoài == |
|||
* {{Britannica|192265|Escape velocity (physics)}} |
|||
* {{TĐBKVN|1214|Tốc độ vũ trụ cấp II}} |
|||
** {{TĐBKVN|1213|Tốc độ vũ trụ cấp I}} |
|||
** {{TĐBKVN|1215|Tốc độ vũ trụ cấp III}} |
|||
{{sơ thảo vật lý}} |
{{sơ thảo vật lý}} |
||
{{Du hành không gian}} |
|||
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
|||
{{sơ khai}} |
|||
[[Thể loại:Tốc độ vũ trụ]] |
[[Thể loại:Tốc độ vũ trụ]] |
||
[[Thể loại:Cơ học thiên thể]] |
[[Thể loại:Cơ học thiên thể]] |
||
[[Thể loại:Động lực học thiên văn]] |
[[Thể loại:Động lực học thiên văn]] |
||
[[Thể loại:Quỹ đạo]] |
|||
[[Thể loại:Động lực học vũ trụ]] |
|||
[[als:Fluchtgeschwindigkeit]] |
|||
[[ar:سرعة الإفلات]] |
|||
[[id:Kecepatan lepas]] |
|||
[[be:Другая касмічная хуткасць]] |
|||
[[be-x-old:Другая касьмічная хуткасьць]] |
|||
[[bg:Втора космическа скорост]] |
|||
[[ca:Velocitat d'escapament]] |
|||
[[cs:Úniková rychlost]] |
|||
[[da:Undvigelseshastighed]] |
|||
[[de:Kosmische Geschwindigkeiten]] |
|||
[[et:Paokiirus]] |
|||
[[el:Ταχύτητα διαφυγής]] |
|||
[[en:Escape velocity]] |
|||
[[es:Velocidad de escape]] |
|||
[[eo:Eskapa rapido]] |
|||
[[eu:Ihes-abiadura]] |
|||
[[fa:سرعت گریز]] |
|||
[[fr:Vitesse de libération]] |
|||
[[gl:Velocidade de escape]] |
|||
[[ko:탈출 속도]] |
|||
[[hi:पलायन वेग]] |
|||
[[hr:Brzina oslobađanja]] |
|||
[[it:Velocità di fuga]] |
|||
[[he:מהירות מילוט]] |
|||
[[kk:Екінші космостық жылдамдық]] |
|||
[[lv:Otrais kosmiskais ātrums]] |
|||
[[lt:Antrasis kosminis greitis]] |
|||
[[hu:Kozmikus sebességek]] |
|||
[[mr:मुक्तिवेग]] |
|||
[[nl:Ontsnappingssnelheid]] |
|||
[[ja:宇宙速度]] |
|||
[[no:Unnslipningshastighet]] |
|||
[[nn:Unnsleppingsfart]] |
|||
[[oc:Velocitat de liberacion]] |
|||
[[pl:Prędkość ucieczki]] |
|||
[[pt:Velocidade de escape]] |
|||
[[ro:Viteză cosmică]] |
|||
[[ru:Вторая космическая скорость]] |
|||
[[simple:Escape velocity]] |
|||
[[sk:Úniková rýchlosť]] |
|||
[[sl:Ubežna hitrost]] |
|||
[[sr:Друга космичка брзина]] |
|||
[[fi:Pakonopeus]] |
|||
[[sv:Flykthastighet]] |
|||
[[ta:விடுபடு திசைவேகம்]] |
|||
[[tr:Kurtulma hızı]] |
|||
[[uk:Друга космічна швидкість]] |
|||
[[ur:فراری سمتار]] |
|||
[[zh:宇宙速度]] |
Phiên bản lúc 16:42, ngày 5 tháng 9 năm 2024
Tốc độ vũ trụ cấp 2, còn gọi là vận tốc vũ trụ cấp 2 hay vận tốc thoát ly, là giá trị vận tốc tối thiểu một vật thể cần có để có thể thoát ra khỏi trường hấp dẫn của một hành tinh. Với Trái Đất giá trị này vào khoảng 11,2 km/s, theo công thức , với là vận tốc vũ trụ cấp 1.
Sau đây là cách dùng định luật bảo toàn cơ năng để xác lập biểu thức này:
- Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn= động năng + thế năng (Px5)
Vận tốc tối thiểu được xác định trong trường hợp giá trị vận tốc của vật khi thoát khỏi lực hấp dẫn Trái Đất bằng 0 tức là động năng bằng 0. Mà khi đó thế năng hẫp dẫn cũng bằng 0 do vật đã thoát ra khỏi trường hấp dẫn của hành tinh, do đó trong trường hợp này cơ năng khi vật thoát khỏi trường hấp dẫn = 0. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
- Cơ năng nơi phóng - Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn=0
vì = 7.9Km/s
Trong trường hợp vật phóng từ Trái Đất với vận tốc lớn hơn nhưng nhỏ hơn vận tốc vũ trụ cấp 3 thì vật đó sẽ chuyển động quanh Mặt Trời.