Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tốc độ vũ trụ cấp 2”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE)
 
(Không hiển thị 35 phiên bản của 28 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
'''Tốc độ vũ trụ cấp 2''', còn gọi là '''vận tốc vũ trụ cấp 2''' hay '''vận tốc thoát ly''', là giá trị [[vận tốc]] tối thiểu một vật thể cần có để có thể thoát ra khỏi [[trường hấp dẫn]] của một [[hành tinh]]. Với [[Trái Đất]] giá trị này vào khoảng 11,2 km/s, theo công thức <math>v_2=\sqrt{2}\cdot v_1</math>, với <math>v_1</math> là [[vận tốc vũ trụ cấp 1]].
'''Tốc độ vũ trụ cấp 2''', còn gọi là '''vận tốc vũ trụ cấp 2''' hay '''vận tốc thoát ly''', là giá trị [[vận tốc]] tối thiểu một vật thể cần có để có thể thoát ra khỏi [[tương tác hấp dẫn|trường hấp dẫn]] của một [[hành tinh]]. Với [[Trái Đất]] giá trị này vào khoảng 11,2&nbsp;km/s, theo công thức <math>v_2=\sqrt{2}\cdot v_1</math>, với <math>v_1</math> là [[tốc độ vũ trụ cấp 1|vận tốc vũ trụ cấp 1]].


Sau đây là cách dùng định luật bảo toàn cơ năng để xác lập biểu thức này:
Sau đây là cách dùng [[Cơ năng|định luật bảo toàn cơ năng]] để xác lập biểu thức này:


;[[Cơ năng nơi phóng]] = <math>\frac{mv_2^2}2 - \frac{GMm}R</math>
;[[Cơ năng nơi phóng]] = <math>\frac{mv_2^2}2 - \frac{GMm}R</math>


;Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn= động năng + thế năng
;Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn= động năng + thế năng (Px5)
Vận tốc tối thiểu được xác định trong trường hợp giá trị vận tốc của vật khi thoát khỏi lực hấp dẫn Trái Đất bằng 0 tức là động năng bằng 0. Mà khi đó thế năng hẫp dẫn cũng bằng 0 do vật đã thoát ra khỏi trường hấp dẫn của hành tinh, do đó trong trường hợp này cơ năng khi vật thoát khỏi trường hấp dẫn = 0.
Vận tốc tối thiểu được xác định trong trường hợp giá trị vận tốc của vật khi thoát khỏi lực hấp dẫn Trái Đất bằng 0 tức là động năng bằng 0. Mà khi đó thế năng hẫp dẫn cũng bằng 0 do vật đã thoát ra khỏi trường hấp dẫn của hành tinh, do đó trong trường hợp này cơ năng khi vật thoát khỏi trường hấp dẫn = 0.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
;Cơ năng nơi phóng = Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn=0
;Cơ năng nơi phóng - Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn=0
:<math>\frac{mv_2^2}2 - \frac{GMm}R=0</math>

:<math>\frac{mv_2^2}2 - \frac{GMm}R = 0</math>
:<math>\frac{mv_2^2}2 - \frac{GMm}R = 0</math>
:<math>v_2 =\sqrt{\frac{2GM}R}=\sqrt{2}.v_1</math>
:<math>v_2 =\sqrt{\frac{2GM}R}=\sqrt{2}.v_1</math>


vì <math>v_1=\sqrt{\frac{GM}R}</math>.
vì <math>v_1=\sqrt{\frac{GM}R}</math>= 7.9Km/s


Trong trường hợp vật phóng từ [[Trái Đất]] với vận tốc lớn hơn <math>v_2</math> nhưng nhỏ hơn [[vận tốc vũ trụ cấp 3]] thì vật đó sẽ chuyển động quanh [[Mặt Trời]].
Trong trường hợp vật phóng từ [[Trái Đất]] với vận tốc lớn hơn <math>v_2</math> nhưng nhỏ hơn [[tốc độ vũ trụ cấp 3|vận tốc vũ trụ cấp 3]] thì vật đó sẽ chuyển động quanh [[Mặt Trời]].


==Tham khảo==
[[Thể loại:Vận tốc vũ trụ]]
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
* {{Britannica|192265|Escape velocity (physics)}}
* {{TĐBKVN|1214|Tốc độ vũ trụ cấp II}}
** {{TĐBKVN|1213|Tốc độ vũ trụ cấp I}}
** {{TĐBKVN|1215|Tốc độ vũ trụ cấp III}}
{{sơ thảo vật lý}}
{{Du hành không gian}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}

{{sơ khai}}

[[Thể loại:Tốc độ vũ trụ]]
[[Thể loại:Cơ học thiên thể]]
[[Thể loại:Cơ học thiên thể]]
[[Thể loại:Động lực học thiên văn]]
[[Thể loại:Động lực học thiên văn]]
[[Thể loại:Quỹ đạo]]

[[Thể loại:Động lực học vũ trụ]]
[[als:Fluchtgeschwindigkeit]]
[[bg:Втора космическа скорост]]
[[cs:Úniková rychlost]]
[[da:Undvigelseshastighed]]
[[de:Fluchtgeschwindigkeit]]
[[en:Escape velocity]]
[[es:Velocidad de escape]]
[[eu:Ihes-abiadura]]
[[fr:Vitesse de libération]]
[[hr:Brzina oslobađanja]]
[[it:Velocità di fuga]]
[[he:מהירות מילוט]]
[[hu:Szökési sebesség]]
[[nl:Ontsnappingssnelheid]]
[[ja:宇宙速度]]
[[nn:Unnsleppingsfart]]
[[pl:Prędkość ucieczki]]
[[pt:Velocidade de escape]]
[[ru:Вторая космическая скорость]]
[[sk:Úniková rýchlosť]]
[[sl:Ubežna hitrost]]
[[fi:Pakonopeus]]
[[sv:Flykthastighet]]
[[zh:宇宙速度]]

Bản mới nhất lúc 16:42, ngày 5 tháng 9 năm 2024

Tốc độ vũ trụ cấp 2, còn gọi là vận tốc vũ trụ cấp 2 hay vận tốc thoát ly, là giá trị vận tốc tối thiểu một vật thể cần có để có thể thoát ra khỏi trường hấp dẫn của một hành tinh. Với Trái Đất giá trị này vào khoảng 11,2 km/s, theo công thức , với vận tốc vũ trụ cấp 1.

Sau đây là cách dùng định luật bảo toàn cơ năng để xác lập biểu thức này:

Cơ năng nơi phóng =
Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn= động năng + thế năng (Px5)

Vận tốc tối thiểu được xác định trong trường hợp giá trị vận tốc của vật khi thoát khỏi lực hấp dẫn Trái Đất bằng 0 tức là động năng bằng 0. Mà khi đó thế năng hẫp dẫn cũng bằng 0 do vật đã thoát ra khỏi trường hấp dẫn của hành tinh, do đó trong trường hợp này cơ năng khi vật thoát khỏi trường hấp dẫn = 0. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:

Cơ năng nơi phóng - Cơ năng khi vật thoát khỏi lực hấp dẫn=0

= 7.9Km/s

Trong trường hợp vật phóng từ Trái Đất với vận tốc lớn hơn nhưng nhỏ hơn vận tốc vũ trụ cấp 3 thì vật đó sẽ chuyển động quanh Mặt Trời.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]