Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phoniscus jagorii”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Việt hoá, replaced: bộ Chiroptera → bộ Dơi, họ Vespertilionidae → họ Dơi muỗi using AWB |
n replaced: {{italic title}} → {{tiêu đề nghiêng}} using AWB |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=10-1-2013}} |
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=10-1-2013}} |
||
{{tiêu đề nghiêng}} |
|||
{{italic title}} |
|||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| image = |
| image = |
Phiên bản lúc 00:48, ngày 3 tháng 7 năm 2013
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 2 2013) |
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Phoniscus jagorii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Vespertilionidae |
Chi (genus) | Phoniscus |
Loài (species) | P. jagorii |
Danh pháp hai phần | |
Phoniscus jagorii (Peters, 1866)[1] |
Phoniscus jagorii là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Peters miêu tả năm 1866.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Phoniscus jagorii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.