Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Ŏ

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]
Ŏ U+014E, Ŏ
LATIN CAPITAL LETTER O WITH BREVE
Composition:O [U+004F] + ◌̆ [U+0306]
ō
[U+014D]
Latin Extended-A ŏ
[U+014F]

Mô tả

[sửa]

Ŏ (chữ thường ŏ)

  1. Chữ O viết hoa với dấu trăng khuyết ◌̈ (brave).

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ba Na

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŏ

  1. Chữ cái thứ 31 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Ba Na.
    ŎuĐây, này

Phó từ

[sửa]

Ŏ

  1. Vâng, đúng (khẳng định).

Thán từ

[sửa]

Ŏ

  1. (Tiếng gà gáy) o o!

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. John & Elizabeth Banker & Mơ (1979) Bahnar Dictionary, Manila, Philippines: Summer Institute of Linguistics, tr. 95

Tiếng Bố Y

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ŏ

  1. () Nguyên âm O viết hoa với dấu trăng khuyết ◌̈ được Thánh Kinh Hội dùng trong bản dịch Kinh Thánh đầu thế kỷ 20.
    SUNG DSÒ̤ NI IEI-SU KÂNG DÂO NÀO, KÙEH MBĔN KÂEO LIAO KA̍I SU̍ MÂE SŎNG GÊI.[1]
    TỪ LÚC ĐÓ, ĐỨC CHÚA JÊSUS KHỞI GIẢNG DẠY RẰNG: CÁC NGƯƠI HÃY ĂN NĂN, VÌ NƯỚC THIÊN ĐÀNG ĐÃ ĐẾN GẦN. (Mat 4:17)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ŏ

Tham khảo

[sửa]
  1. Fu in Ma-tai, MA-TAI 4 (bằng tiếng Bố Y), British & Foreign Bible Society, 1904

Tiếng Bru

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŏ

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết hoa trong bộ chữ tiếng Bru.
    Ŏh-u-ŏhBồi hồi

Xem thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

[sửa]
  1. Carolyn P. & John D. Miller (2017) Bru - English - Vietnamese - Lao Dictionary, SIL International, tr. 419

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŏ

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bộ chữ Latinh tiếng Chơ Ro.
    PŎHSỐ 7

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. David D. Thomas (1969) Vietnam word list (revised): Chrau Jro, SIL International, tr. 1

Tiếng Chu Ru

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ŏ

  1. Dấu ◌̆ đặt trên chữ O chỉ thị hầu âm cuối tiếng, ở dạng viết hoa.
    KƠYOA MƯ̆NG HÃ RƠŬ TƠBIĂ SA PÔ APĂN-AKŎ,[1]
    VÌ TỪ NGƯƠI SẼ RA MỘT TƯỚNG, (Mat 2:6)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ŏ

Tham khảo

[sửa]
Sách
  1. Eugene Fuller, Ja Ngai, Ja Wi (1974) Pơnuaĭ mơgru ia Chru, Sài Gòn: Trung tâm Học liệu, Bộ Giáo Dục, tr. v
Website
  1. Chru (CNT15), MATHIƠ 2 (bằng tiếng Chu Ru), Wycliffe Bible Translators, Inc., 2015

Tiếng Ê Đê

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŏ

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết hoa trong bộ chữ tiếng Ê Đê.
    NGŎBẮC

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ŏ

Tham khảo

[sửa]
  1. Tharp, James A., Buon-ya, Y.-Bham (1980) A Rhade–English Dictionary with English-Rhade Finderlist (Pacific Linguistics Series C – No. 58), Canberra: The Australian National University, →DOI, →ISBN, tr. 100

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /(ʔ)ɔʔ/

Chữ cái

[sửa]

Ŏ

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Gia Rai.
    ŎMNƯỚNG

Động từ

[sửa]

Ŏ

  1. Nôn, tống ra.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ŏ
  • Chữ Khmer tương ứng អុ

Tham khảo

[sửa]
  1. Lap Minh Siu (2009-2010), A Preliminary Jarai - English Dictionary, ŏ

Tiếng Hrê

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ŏ

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết hoa trong bộ chữ tiếng Hrê 2018.
    Ŏi!Dừng lại!

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Oliver Trebilco (2018) Hrê - English Dictionary (bằng tiếng Anh), SIL International

Tiếng K'Ho

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ŏ

  1. Dấu ◌̆ đặt trên chữ O viết hoa trong bộ chữ KPM 2018.
    GŎTHẤY

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ŏ

Tiếng M'Nông Trung

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ŏ

  1. Nguyên âm o ngắn ở dạng viết hoa bộ chữ tiếng M'Nông.
    GÂP Ŏ ɃƯ NAU KAN TOYH[1]
    TA LÀM NHỮNG CÔNG VIỆC CẢ THỂ (Truyền đạo 2:4)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ŏ

Tham khảo

[sửa]
  1. Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV) (bằng tiếng M'Nông), Tổng Liên Hội - Hội Thánh Tin Lành Việt Nam, 2020

Tiếng Pa Kô

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ŏ

  1. Dấu ◌̆ đặt trên chữ O chỉ nguyên âm dài, ở dạng viết hoa.

Tính từ

[sửa]

Ŏ

  1. Tốt
    TÔM ALONG Ŏ CƠT CULÁI Ŏ[1]
    HỄ CÂY NÀO TỐT THÌ SANH TRÁI TỐT (Mat 7:17)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ŏ

Tham khảo

[sửa]
Sách
  1. Richard & Saundra Watson (1979) Pacoh Dictionary, Pacoh-Vietnamese-English, Huntington Beach: Summer Institute of Linguistics, tr. viii
Website
  1. Pacoh, Cado (paclatnNT), Mathie 7 (bằng tiếng Pa Kô), Wycliffe Bible Translators, Inc., 2018