Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

tráng miệng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˥ miə̰ʔŋ˨˩tʂa̰ːŋ˩˧ miə̰ŋ˨˨tʂaːŋ˧˥ miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˩˩ miəŋ˨˨tʂaːŋ˩˩ miə̰ŋ˨˨tʂa̰ːŋ˩˧ miə̰ŋ˨˨

Động từ

[sửa]

tráng miệng

  1. Ăn một ít hoa quả hay đồ ngọt ngay sau bữa cơm.
    Ăn quả chuối tráng miệng.

Tham khảo

[sửa]