tiếng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəŋ˧˥ | tiə̰ŋ˩˧ | tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəŋ˩˩ | tiə̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
[sửa]tiếng
- Toàn bộ những từ phối hợp theo cách riêng của một hay nhiều nước, một hay nhiều dân tộc, biểu thị ý nghĩ khi nói hay khi viết.
- Tiếng Việt.
- Tiếng Tày-Nùng.
- Người Đức, người Áo, một số lớn người Thuỵ-Sĩ nói tiếng Đức.
- Toàn bộ những âm phát từ miệng người nói, kêu, hát... có bản sắc riêng ở mỗi người.
- Có tiếng ai đọc báo.
- Tiếng ca cải lương.
- Tiếng hò đò.
- Nhận ra tiếng người quen..
- Tiếng bấc tiếng chì..
- Lời đay nghiến.
- Âm hoặc hỗn hợp âm, thường không có đặc tính đáng kể, do đó không có ý nghĩa đáng kể đối với người nghe.
- Tiếng gõ cửa.
- Tiếng ô-tô chạy ngoài đường.
- Sự hưởng ứng hay phản ứng của quần chúng đối với một người, một vật, một hành động, một sự việc.
- Thuốc cao hay có tiếng.
- Tiếng cả nhà không.
- Bề ngoài có vẻ phong lưu nhưng thực ra là túng thiếu.
- Đơn vị được sử dụng tương ứng với một giờ.
- Họ làm công việc đó trong hai tiếng.
Dịch
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]- toàn bộ những từ hỗn hợp theo cách riêng
- âm hoặc hỗ hợp âm
Tham khảo
[sửa]- "tiếng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)