Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ghèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɛ̤n˨˩ɣɛŋ˧˧ɣɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɛn˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ghèn

  1. (Đph) .
  2. Dử mắt.
    Mắt đau có nhiều ghèn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]