Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

phu

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:58, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fu˧˧fu˧˥fu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˥fu˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

phu

  1. Người dân lao động phải làm những công việc nặng nhọc trong chế độ .
    Phu xe.
    Phu mỏ.
    Phu đồn điền.
  2. Ba quân bài tổ tôm khớp với nhau theo qui ước.
    Ba quân tam vạn, tam sách và thất vận là một phu.

Động từ

[sửa]

phu

  1. Thoả; .
    Hãy xin báo đáp ân tình cho phu (Truyện Kiều)
    Chữ ân uy lớn nhỏ đều phu (Văn tế TVTS
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn tế TVTS, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Cho phu lòng khách bõ công đợi chờ (Nông Đức Mạnh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]