Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

len

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp laine

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛn˧˧lɛŋ˧˥lɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛn˧˥lɛn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

len

  1. Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu).
    Đan len.
    Dệt len.
    Áo len .
    Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâu (Tế Hanh)
    Chăn len.
  2. Cái xẻng nhỏ có nhiều hình dáng khác nhau, để xắn đất, đào đất.

Động từ

len

  1. Chen.
    Không chỗ len chân.
    Len qua đám đông.

Dịch

Tham khảo