Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

cây

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəj˧˧kəj˧˥kəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəj˧˥kəj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

cây

cây

  1. Thực vậtthân, cành, rõ rệt.
    Cây bưởi.
    Cây xoan.
    Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. (tục ngữ)
  2. Vật có thân hình dài như thân cây.
    Cây sào.
  3. Vật dựng đứng lên.
    Cây hương.
  4. Kết quả của sự vun đắp.
    Cây đức chồi nhân.
  5. Cây số nói tắt.
    Đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài hơn một trăm cây.
  6. Người trội về một mặt nào.
    Cây sáng kiến.
    Cây văn nghệ.
  7. Lạng vàng.
    Ngôi nhà đáng giá sáu trăm cây.
  8. Mười gói thuốc lá.
    Mua hai cây ba số năm.
  9. Một súc vải.
    Bán sỉ một lúc năm cây vải.
  10. Đơn vị đo khối lượng vàng, bạc
  11. (Lý thuyết đồ thị) Đồ thịnối hai đỉnh bất kỳ luôn có đường đi duy nhất.

Dịch

thực vật

Tham khảo