Nothing Special   »   [go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

world

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 23:58, ngày 14 tháng 12 năm 2021 (Đã lùi lại sửa đổi của 124.168.226.118 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈwɜː.əld/
Canada

Danh từ

[sửa]

world /ˈwɜː.əld/

  1. Thế giới, hoàn cầu, địa cầu.
    to go round the world — đi vòng quanh thế giới
    all over the world — khắp thế giới
  2. Vũ trụ, vạn vật.
    since the beginning of the world — từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa
  3. Thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới.
    to be brought into the world — sinh ra đời
    in this world — ở cõi trần gian này
  4. Thiên hạ, nhân loại, mọi người.
    all the world has heard of it — thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó
  5. Cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội.
    a man of the world — một người lịch duyệt từng trải
    to know nothing of the world — không biết tí gì việc đời
    as the world goes — thời buổi này, cứ thời thế này; thói đời này
  6. Giới.
    in the world of letters; in the literary world — trong giới văn học
    the sporting world — giới thể thao
    the vegetable world — giới thực vật
  7. Nhiều, một số lớn ((thường) a world of).
    a world of meaning — nhiều ý nghĩa
    a world of letters — một đống thư
    a world of trouble — nhiều điều phiền phức

Thành ngữ

[sửa]
  • to be all the world to:
    1. Là tất cả.
      he was all the world to his mother — đối với mẹ nó thì nó là tất cả
  • to carry the world before one: Thành công hoàn toànnhanh chóng.
  • for all the world: Xem For
  • for the world:
    1. Không vì bất cứ lý do gì, không đời nào.
      I would not do it for the world — không đời nào tôi làm cái đó
  • to the world:
    1. (Từ lóng) Hết sức, rất mực.
      drunk to the world — say bí tỉ
      tired to the world — mệt nhoài
      dead to the world — chết giấc; say bí tỉ
  • to take the world as it is: Đời thế nào thì phải theo thế.
  • top of the world: (Từ lóng) Không chê vào đâu được, tuyệt diệu.
  • world without end: Vĩnh viễn.
  • the world, the flesh and the devil: Mọi cái cám dỗ con người.
  • would give the world for something: Xem Give

Tham khảo

[sửa]